Luyện tập về từ đồng nghĩa
Luyện tập về từ đồng nghĩa Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Câu 1. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. ...
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má.
Câu 1. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hoả gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
(Những từ đồng nghĩa: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ.)
Câu 2. Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
- bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
- lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
- vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vẳng ngắt, hiu hắt.
soanbailop6.com