Luyện tập 10 giới từ tiếng Anh đi với “Go”

Có 10 giới từ tiếng Anh thường được kết hợp với động từ “go” để cho ra 10 cụm từ với ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu xem đó là những trường nghĩa nào qua các bài luyện tập sau đây các bạn nhé! Lựa chọn 1 trong 10 giới từ hay đi với “Go” sau và ...

Có 10 giới từ tiếng Anh thường được kết hợp với động từ “go” để cho ra 10 cụm từ với ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu xem đó là những trường nghĩa nào qua các bài luyện tập sau đây các bạn nhé!

Lựa chọn 1 trong 10 giới từ hay đi với “Go” sau và điền vào chỗ trống: off, on, under, under, down, away, out, over, into, through, by

Câu 1:They were party animals in college. They went _______ almost every night and rarely came home before four o’clock in the morning.

(Đáp án: out)

Câu 2: I am sorry I interrupted you. Please, go ______. I really want to hear the end of your story.

(Đáp án: on)

Câu 3: Our neighbor’s car alarm went _____ several times last night, so I didn’t sleep well at all.

(Đáp án: off)

Câu 4: The project is classified by the military, so I am not allowed to go ________ the details. Let’s just say it’s going to cost the government a lot of money.

(Đáp án: into)

Câu 5: The test is fairly complicated. I would suggest going ________ your notes from class a couple of times before you try to take it.

(Đáp án: over)

Câu 6: I’ll mail that letter for you. I go ______ the post office on my way to work.

(Đáp án: by)

Câu 7: Did you see that news report about the hikers who were lost in the mountains for more than a week? I couldn’t believe everything they went _______. Their story was absolutely incredible.

(Đáp án: through)

Câu 8: Jerry really struggled to keep his business going. But after months without any customers, it finally went ______.

(Đáp án: under)

Câu 9: I had the hiccups for over half an hour. Luckily, my friend Jane showed me a trick to make them go _______.

(Đáp án: away)

Câu 10: The doctor made Joe lie in a cold bath to help his fever go ______.

(Đáp án: down)

TỔNG HỢP CÁCH SỬ DỤNG KHÁC NHAU CỦA “GO” + 10 GIỚI TỪ 

1 go out  1. To become extinguished.

2. To go outdoors; leave one’s residence:

3. To take part in social life outside the home:

4. To go out on dates or be romantically involved.

1.Tuyệt chủng

2. Đi ra ngoài, đi khỏi nhà

3. Đi chơi

4. Đi hẹn hò

VD2: He went out at 7:00.

VD3: goes out a lot.

2 go on

Continue or persevere:

Tiếp tục, duy trì I can’t go on protecting you
3 go off

(Of a gun, bomb, or similar device) explode or fire:

(Súng, đạn, bom hoặc thiết bị tương tự) nổ, cháy, kêu (chuông) the pistol suddenly went off
4 go into

Investigate or enquire into (something)

Điều tra, kiểm tra there’s no need to go into it now
5 go over

Consider, examine, or check (something)

Cân nhắc, kiểm tra cái gì I want to go over these plans with you again
6 go by

To elapse; pass

Trôi qua (thời gian), ngang qua as time goes by.
7 go through

Undergo (a difficult period or experience)

Chịu đựng, trải qua (hoàn cảnh khó khăn, đau đớn…) the country is going through a period of economic instability
8 go under

(Of a business) become bankrupt

(Việc kinh doanh) phá sản His dad couldn’t get any money out of the country and the business went under.

For example, We feared the business would go under after the founder died

9 go away To move or proceed away from a place: Di chuyển khỏi một chỗ nào đó
10 go down

1. To drop below the horizon; set

2. To fall to the ground

3. To sink

4. To experience defeat or ruin.

5. To admit of easy swallowing

6. To decrease in cost or value

1. Xuống khỏi đường chân trời (mặt trời…)

2. Ngã xuống đất

3. Chìm

4. Bị thất bại hoặc sụp đổ

5. Nuốt một cách dễ dàng

6. Giảm về giá trị hoặc chi phí

VD1: The sun went down.

VD2: The helicopter went down in a ball of fire.

VD3: The torpedoed battleship went down.

VD5: a cough syrup that goes down readily.

(Sưu tầm)

Còn nhiều bài tập nữa để bạn thực hành tại: 

0