Know something like the back of your hand nghĩa là gì?

Khi muốn nói hiểu rất rõ việc gì, người ta thường so sánh “rõ như lòng bàn tay” và trong tiếng anh nó được sử dụng là “ know something like the back of your hand ”. Ví dụ: I know this area like the back of my hand . ( Tôi biết rất rõ vùng này.) She knows me ...

Khi muốn nói hiểu rất rõ việc gì, người ta thường so sánh “rõ như lòng bàn tay” và trong tiếng anh nó được sử dụng là “know something like the back of your hand”.

Ví dụ:

  • I know this area like the back of my hand. ( Tôi biết rất rõ vùng này.)
  • She knows me like the back of her hand and so I do. ( Cô ấy hiểu rõ tôi như lòng bàn tay và tôi cũng thế.)
  • I made a presentation about this product, so I know it like the back of my hand. ( Tôi đã làm một bài thuyết trình về sản phẩm này, vì thế tôi hiểu nó rất rõ.)
  • He knows the nightime sky like the back of hís hand. ( Anh ấy hiểu rất rõ về bầu trời đêm)
  • After living in London for 6 years, Mai knew the subway system like the back of her hand. ( Sau khi ở London 6 năm, Mai hiểu rất tõ về hệ thống tàu điện ngầm.)
0