Let in nghĩa là gì?

Khi muốn nói cho phép ai vào trong hoặc thu nhận vào nơi nào đó, chúng ta thường sử dụng cụm từ “ let in “. Ví dụ: They let people who have a ticket in . (Họ cho những người có vé vào trong.) If you mention my name to the door-keeper, he will let you in . (Nếu cậu nhắc ...

Khi muốn nói cho phép ai vào trong hoặc thu nhận vào nơi nào đó, chúng ta thường sử dụng cụm từ “let in“.

Ví dụ:

  • They let people who have a ticket in. (Họ cho những người có vé vào trong.)
  • If you mention my name to the door-keeper, he will let you in. (Nếu cậu nhắc tên tôi với người giữ cổng, ông ấy sẽ cho cậu vào.)
  • Don’t let anyone in. I’ll be back in 15 minutes. (Không được cho ai vào trong. Tôi sẽ quay lại trong vòng 15 phút nữa.)
  • She didn’t know what she was letting herself in for when she married John. (Cô ấy không biết rằng đã tự đưa bản thân vào những khó khăn gì khi cô ấy cưới John.)
  • You’ve got to learn to let me in, right. (Cậu phải học cách nói lên hết cảm xúc của mình với tớ, nhé.)
0