Lên lịch họp trong công sở bằng tiếng anh

Mẫu câu dùng để lên lịch họp trong công sở bằng tiếng anh Trong bài học này, Diễn đàn tiếng Anh xin giới thiệu đến các bạn các mẫu câu giao tiếp để lên lịch họp MẪU CÂU TIẾNG ANH CÔNG SỞ THEO TÌNH HUỐNG LÊN LỊCH HỌP 1- Let’s set it up for 9 Wednesday. ...

Mẫu câu dùng để lên lịch họp trong công sở bằng tiếng anh

Trong bài học này, Diễn đàn tiếng Anh xin giới thiệu đến các bạn các mẫu câu giao tiếp để lên lịch họp

MẪU CÂU TIẾNG ANH CÔNG SỞ THEO TÌNH HUỐNG LÊN LỊCH HỌP

 

1- Let’s set it up for 9 Wednesday.

Vậy chúng ta hãy gặp nhau vào 9 giờ sáng thứ tư.

2-  We are going to need all people’s input on that project.

Chúng tôi cần sự đóng góp của tất cả mọi người cho đề án đó.

3- I’d prefer to meet in the morning. I’m going to be out of the office most afternoons next week.

Tôi muốn hẹn gặp vào buổi sáng. Các buổi chiều tuần sau, tôi đều không có tại ở văn phòng

4- Keep to the point, please.

Xin đừng lạc đề.

5- We really appreciate your speech.

Chúng tôi thật sự tôn trọng bài phát biểu của ông.

6- We hope you can cover for us at the strategy meeting that noon.

Chúng tôi hi vọng anh có thể thay thế chúng tôi ở cuộc họp bàn chiến lược chiều đó.

7- I missed that. Could you say it again, please?

Tôi nghe không rõ. bạn có thể nói lại được không?


Ở công sở, thì lên lịch họp là tình huống thường xuyên gặp. Vì vậy hãy tự trang bị cho mình những mẫu câu giao tiếp để lên lịch họp bằng tiếng Anh nhé


len-lich-hop-trong-cong-so-bang-tieng-anh
Lên lịch họp trong công sở (Nguồn: workboard)


8- Here are some samples of various kind of high quality our production.

Đây là mẫu hàng của các loại sản phẩm chất lượng cao khác nhau của chúng tôi.

9- This is our bottom price.

Đây là mức giá thấp nhất mà chúng tôi có thể đưa ra.

10- That is the price list with specifications.

Đó là bảng giá chi tiết.

11- We are afraid there is no room for an other reduction in price.

Chúng tôi e rằng không thể giảm giá được nữa.

12- We can go on with discussion in detail in other day.

Chúng ta có thể sẽ tiếp tục thảo luận về các chi tiết hơn vào ngày khác.

13- That is almost cost price, but I could lower if your boss want to make a big purchase.

Đây gần như là giá gốc rồi, nhưng tôi có thể giảm giá nếu sép của bạn đặt mua số lượng lớn.

14- It’s a deal.

Thỏa thuận vậy nhé.

Vậy là chúng ta đã học qua được các mẫu câu giao tiếp để lên lịch họp rồi đấy. Hãy thường xuyên áp dụng để nâng cao kĩ năng giao tiếp nhé các bạn

 
 

 

Theo Geography

0