13/01/2018, 20:04

Kiểm tra học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 trường Hòa Hưng

Kiểm tra học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 trường Hòa Hưng Gửi thầy cô và các bậc phụ huynh tham khảo Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 của trường tiểu học Bình Hòa Hưng. Môn : Tiếng việt – Lớp 1 A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt: I. Đọc ...

Kiểm tra học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 trường Hòa Hưng

Gửi thầy cô và các bậc phụ huynh tham khảo Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 của trường tiểu học Bình Hòa Hưng.

Môn : Tiếng việt – Lớp 1

A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:

I. Đọc thành tiếng :

Giáo viên viết lên bảng gọi từng em lên bảng đọc ( thay đổi các tiếng, từ, câu khi gọi HS)

1.Yêu cầu HS đọc thành tiếng các chữ ghi vần sau:

inangotôn

2.Yêu cầu HS đọc thành tiếng từ ngữ sau:    

công viênchó đóm
áo lenxà beng

 3.Yêu cầu HS đọc 2 câu sau:

Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

II. Đọc hiểu ( 20 pht):

1.Điền vào chỗ trống:                     

ng hay ngh:   ……ệ sĩ ;             ….ã tư

   en hay ên:     mũi t ….. ;       con nh …..

2. Nối thành câu đơn giản:

Hai với hai                             là bốn

Chó mèo                                riêu cua

Chú bé                                   đuổi nhau

Mẹ nấu                                    mưu trí

B. Bài kiểm tra viết ( 35 phút) :

1. GV đọc cho HS viết các vần :

  ia, im, , ưng, at.

2. GV đọc cho HS viết các từ ng :

viên phấn, cánh diều, chim cút, nền nhà

3. GV cho HS nhìn bảng viết :

Bay cao vút

Chim biến mất rồi

Chỉ còn tiếng hót

Làm xanh da trời

Lưu ý:  GV hướng dẫn HS viết trên giấy kẻ ô li.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1mMÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1

A. Bài kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt ( 5 điểm):

I. Đọc thành tiếng (3 điểm):

1. Đọc đúng to, rõ ràng các vần đạt 0,5 điểm.
2. Đọc đúng to, rõ ràng các từ đạt 1 điểm.
3. Đọc đúng to, rõ ràng các câu đạt 1,5 điểm.

*Lưu ý: Đọc sai hoặc không đọc được tùy theo mức độ giáo viên cho điểm thích hợp

II. Đọc hiểu (2 điểm):

  1. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ trống  đạt 1 điểm.
  2. Nối thành câu đơn giản đạt 1 điểm.

B. Bài kiểm tra viết ( 5 điểm):

  1. Viết đúng, đẹp các vần đạt 1 điểm
  2. Viết đúng, đẹp các từ ngữ đạt 2 điểm
  3. Viết đúng, đẹp khổ thơ đạt 2 điểm.

Đề và đáp án Môn Toán lớp 1 – Học kì 1

a) Viết các số từ 1 đến 10:………………………………………Bài 1:

b) Điền số thích vào ô trống:

2015-12-10_201828

Bài 2:

a) Điền dấu >,<, = vào ô trống:

7 ⟨  5 + 3                8   ⟨  10 -2          4 + 5   ⟨  10

b) Tính:

3 + 2 =………                                               6 + 2 = ………

10 – 7 = ………                                            5 + 0 = ………

c) Tính:bai2c

Bài 3:  Tính

10 – 3 + 2 =………                             3 + 7 + 0 = ……..

Bài 4: Viết các số   8, 5, 2, 9, 6

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………..

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………..

Bài 5: Số?

7 + 3 = ⟨          ⟨  + 2 = 8           6 + ⟨     = 9

 Bài 6:   bai6

  Có ……………..hình tam giác

 

 Bài 7: Viết phép tính thích hợp:2015-12-10_202518


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 1

Bài 1: 2 điểm

a) 0,5 điểm

– Viết đúng các số từ 1 đến 10 đạt 0,5 điểm.

– Viết thiếu hoặc viết không đúng thứ tự không đạt điểm.

Đáp số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

b) 1,5 điểm

– Đúng mỗi số đạt 0,25 điểm.

Đáp số: 1,2,4,3,6,5

Bài 2: 2,5điểm

a) 0,75 điểm

Đáp án: <; =; <

b) 1 điểm

Đáp số: 5;8;3;5

c) 0,75 điểm

Đáp số: 7;5;7

Bài 3: 1điểm

Đáp số: 9;10

Bài 4: 1điểm

– Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn đạt 0,5 điểm.

– Viết đúng theo thứ tự từ lớn đến b đạt 0,5 điểm.

– Viết thiếu hoặc viết không đúng thứ tự không đạt điểm.

Đáp số: 2,5,6,8,9   |  9,8,6,5,2

Bài 5: 1,5 điểm

– Làm đúng mỗi  trường hợp đạt  0,5 điểm.

Đáp số: 10;6;3

Bài 6: 1 điểm

3 hình tam giác

Bài 7: 1 điểm

6+4=10;

0