13/01/2018, 20:04

Đề thi kì 1 môn Toán và Tiếng Việt – phòng GD&ĐT Kim Động năm 2016

Đề thi kì 1 môn Toán và Tiếng Việt – phòng GD&ĐT Kim Động năm 2016 [Lớp 4] Tổng hợp 2 đề thi Toán và Tiếng Việt của Phòng GD&ĐT Kim Động. I. Môn Tiếng Việt A. KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Có đề kèm theo. II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) a) Nối ô chữ ...

Đề thi kì 1 môn Toán và Tiếng Việt – phòng GD&ĐT Kim Động năm 2016

[Lớp 4] Tổng hợp 2 đề thi Toán và Tiếng Việt của Phòng GD&ĐT Kim Động.

I. Môn Tiếng Việt

A. KIỂM TRA ĐỌC:

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm) Có đề kèm theo.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)

a) Nối ô chữ cho thích hợp:

đuôi bê

huơ huơ cái vòi

chú voi

dài ngoẵng

mẹ em

gọi hè

chim quyên

làm việc đến khuya

b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:

ui hay uôi                      v….vẻ,          r’……

ưi hay ươi                     tươi c…..     khung c…..

B.KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

Giáo viên đọc đánh vần cho học sinh viết mỗi chữ ghi vần, chữ ghi từ và đoạn văn 1 lần.

a) Vần: ua, ưa, uôi, uy, eo

b) Từ ngữ:cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo

c) Câu:

Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao

Bé ngồi thổi sáo.

II. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG

Giáo viên ghi lên bảng các vần, từ và câu sau đó gọi từng HS lên bảng đọc:

a) Đọc thành tiếng các vần: ia, oi, ưi, âu

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô

c) Đọc thành tiếng các câu:

Mùa thu, bầu trời như cao hơn.

Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.


II. Môn Toán

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:

a. 0                 b. 1                   c. 10

Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là:

a. 2              b. 3                     c. 4

Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?

B.Phần tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Số ? (1 điểm)

Câu 2: Tính (2 điểm)

a. 1 + 1 = ……..

3 – 2 = ………

b. 3 + 7=……..

10 – 4 =………

Câu 3: Tính (1 điểm)

5 + 0 + 4 = ………                            10 – 7 + 1 = ………

Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………..

Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

a)

b, Có: 8 bút chì

Cho: 4 bút chì

Còn: …… bút chì?

Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm)

0