10/05/2018, 22:34
Khối C1 gồm những ngành nào, môn nào? Danh sách những trường tuyển sinh khối C01
Khối C1 gồm những ngành nào, khối C1 môn nào? Danh sách những trường tuyển sinh khối C01 Khối C1 là khối mới trong năm 2017 cùng với rất nhiều khối C khác từ C01 tới C13. Khối C01 là tổ hợp của 3 môn: NGỮ VĂN – TOÁN – VẬT LÝ . Đây là khối cũng được khá nhiều người tuyển sinh thường chung với ...
Khối C1 gồm những ngành nào, khối C1 môn nào? Danh sách những trường tuyển sinh khối C01
Khối C1 là khối mới trong năm 2017 cùng với rất nhiều khối C khác từ C01 tới C13. Khối C01 là tổ hợp của 3 môn: NGỮ VĂN – TOÁN – VẬT LÝ. Đây là khối cũng được khá nhiều người tuyển sinh thường chung với khối A và khối D trong đó có một số ngành như Kế toán Công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tài chính – Ngân hàng Quản lý kinh tế Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kỹ thuật ô tô.
Mỗi trường tuyển sinh với điểm chuẩn khác nhau, các bạn tìm hiểu về điểm chuẩn năm trước của các khối để tham khảo và đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất nhé.
Khối C1 là khối mới trong năm 2017 cùng với rất nhiều khối C khác từ C01 tới C13. Khối C01 là tổ hợp của 3 môn: NGỮ VĂN – TOÁN – VẬT LÝ. Đây là khối cũng được khá nhiều người tuyển sinh thường chung với khối A và khối D trong đó có một số ngành như Kế toán Công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tài chính – Ngân hàng Quản lý kinh tế Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kỹ thuật ô tô.
Mỗi trường tuyển sinh với điểm chuẩn khác nhau, các bạn tìm hiểu về điểm chuẩn năm trước của các khối để tham khảo và đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất nhé.
Trường đại học | Ngành | Khối xét tuyển |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Kế toán | A00 ; A04 ; C01 ; D01 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Công nghệ thông tin | A00 ; A04 ; C01 ; D01 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A04 ; C01 ; D01 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A04 ; C01 ; D01 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A04 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Kế toán | C01 ; C04 ; C14 ; D01 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Quản trị kinh doanh | C01 ; D01 ; D72 ; D96 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C01 ; D01 ; D72 ; D96 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Tài chính – Ngân hàng | C01 ; C04 ; C14 ; D01 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Quản lý kinh tế | C01 ; D01 ; D72 ; D96 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ chế tạo máy | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; C04 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; B00 ; C01 |
Đại học Cửu Long | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Cửu Long | Công tác xã hội | A01 ; C00 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Kế toán | A00 ; C01 ; D01 |
Đại học Dân lập Đông Đô | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; A10 ; C01 |
Đại học Duy Tân | Quản trị kinh doanh | A00 ; A16 ; C01 ; D01 |
Đại học Duy Tân | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A16 ; C01 ; D01 |
Đại học Duy Tân | Hệ thống thông tin quản lý | A00 ; A16 ; C01 ; D01 |
Đại học Duy Tân | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A16 ; C01 ; D01 |
Đại học Duy Tân | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A16 ; C01 ; C02 |
Đại học Duy Tân | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A16 ; C01 ; D01 |
Đại học Duy Tân | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A16 ; B00 ; C01 |
Đại học Duy Tân | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A16 ; C01 ; C02 |
Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh | Kiểm toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh | Hệ thống thông tin quản lý | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Hệ thống thông tin quản lý | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật y sinh* | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ may | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Kinh tế xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh | Quản lý xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công nghệ sợi, dệt | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công nghệ may | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Duy Tân | Kế toán | A00 ; A16 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | Khoa học máy tính | A00 ; C01 ; C14 ; D08 |
Đại học Lạc Hồng | Kinh tế | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ miền Đông | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Hải Phòng | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Kế toán | A00 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Phan Thiết | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Dân lập Phú Xuân | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Dân lập Phú Xuân | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A06 ; B01 ; C01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Truyền thông đa phương tiện | A01 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; C01 ; C04 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tây Đô | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Tây Đô | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Tây Đô | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Tây Đô | Kỹ thuật môi trường | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Tây Đô | Công nghệ thực phẩm* | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Việt Nam học | A01 ; C00 ; C01 ; D01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01 ; C00 ; C01 ; D01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Xã hội học | A01 ; C00 ; C01 ; D01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Kinh doanh quốc tế | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Quan hệ lao động | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Toán ứng dụng | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Thống kê | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Khoa học máy tính | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Truyền thông và mạng máy tính | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Công tác xã hội | A01 ; C00 ; C01 ; D01 |
Đại học Lương Thế Vinh | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Lương Thế Vinh | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Lương Thế Vinh | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Lương Thế Vinh | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Lương Thế Vinh | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Lương Thế Vinh | Thú y | A02 ; B00 ; C01 ; D08 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Vật lý học | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Toán học | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Toán ứng dụng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Công tác xã hội | C00 ; C01 ; C03 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Văn Hiến | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Lạc Hồng | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Trà Vinh | Kinh tế | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Trà Vinh | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Trà Vinh | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Trà Vinh | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Trà Vinh | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Trà Vinh | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Lương Thế Vinh | Kế toán | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Học viện Chính sách và Phát triển | Kinh tế | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Học viện Chính sách và Phát triển | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Sư phạm Vật lý | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Hồng Đức | Kinh tế | A00 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Quản trị kinh doanh | A00 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Hồng Đức | Kinh doanh nông nghiệp | A00 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Quản trị kinh doanh, | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Quản trị tài chính kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Quản trị tài chính ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kinh tế ngoại thương | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Công nghệ thông tin, | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Công nghệ phần mềm | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Công nghệ thông tin (CLC) | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật cơ khí, | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật ôtô | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Máy và tự động công nghiệp | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Máy tàu thủy | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Điện tử viễn thông | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Điện tự động tàu thủy | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Điện tự động công nghiệp | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Tự động hóa hệ thống điện | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật môi trường, | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật hóa dầu | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Xây dựng công trình thủy | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kỹ thuật cầu đường | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kinh tế vận tải biển | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Logistics và chuỗi cung ứng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kinh tế vận tải thủy | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Điều khiển tàu biển | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Khai thác máy tàu biển | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | Luật hàng hải | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hà Tĩnh | Giáo dục Tiểu học | C00 ; C01 ; C03 ; D01 |
Đại học Hà Tĩnh | Sư phạm Toán học | A00 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Hà Tĩnh | Sư phạm Vật lý | A00 ; A01 ; C01 ; D11 |
Đại học Hà Tĩnh | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; A04 ; C01 |
Đại học Hà Tĩnh | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; A04 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ chế tạo máy | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ may | A00 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thiết kế thời trang | A00 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | A00 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Marketing | A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Quản trị kinh doanh | A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Quản trị khách sạn | A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Kinh doanh quốc tế | A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh | Thương mại điện tử | A01 ; C01 ; D01 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công thôn | A00 ; A01 ; C01 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 |
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi | Quản trị kinh doanh | A01 ; C01 ; D01 |
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi | Công nghệ thông tin | A00 ; C01 ; D01 |
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 |
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C01 |
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Khoa học máy tính | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Hệ thống thông tin | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Quản lý công nghiệp | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh | Thương mại điện tử* | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh | Luật quốc tế | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh | Quan hệ quốc tế | A00 ; C01 ; D01 ; D15 |
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh | Ngôn ngữ Nhật | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Sài Gòn | Kế toán | C01 ; D01 |
Đại học Mỏ - Địa chất | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Viện Đại học Mở Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội | Sư phạm Vật lý | A00A01C01D26D27D28D29D30 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa học vật liệu | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Vật lý học | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | Công nghệ hạt nhân* | A00 ; A01 ; A02 ; C01 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM | Giáo dục học | B00 ; C00 ; C01 ; D01 |
Đại học Sài Gòn | Tài chính – Ngân hàng | C01 ; D01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 8 | Sư phạm Tin học | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 9 | Sư phạm Vật lý | A00 ; A01 ; A04 ; C01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 20 | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Đồng Tháp | Giáo dục Tiểu học | C01 ; C03 ; C04 ; D01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Vật lý | C01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | C01 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Kĩ thuật công nghiệp | C01 |
Đại học Tôn Đức Thắng | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh | Sư phạm Vật lý | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Trà Vinh | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Thông tin liên lạc | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Thông tin liên lạc | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Thủ Dầu Một | Vật lý học | A00 ; A01 ; A17 ; C01 |
Đại học Thủ Dầu Một | Kỹ thuật phần mềm | A00 ; A01 ; C01 ; D90 |
Đại học Thủ Dầu Một | Hệ thống thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D90 |
Đại học Thủ Dầu Một | Quản lý công nghiệp | A00 ; A01 ; A16 ; C01 |
Đại học Thủ Dầu Một | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D90 |
Đại học Thủ Dầu Một | Kỹ thuật xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D90 |
Đại học Hải Phòng | Giáo dục Tiểu học | A00 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Sư phạm Toán học | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Sư phạm Vật lý | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Kinh tế | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Toán học | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Công nghệ chế tạo máy | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hải Phòng | Công tác xã hội | C00 ; C01 ; C02 ; D01 |
Đại học Hùng Vương | Sư phạm Vật lý | A00 ; A01 ; B00 ; C01 |
Đại học Hùng Vương | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hùng Vương | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Hùng Vương | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Kế toán | A00 ; A01 ; C01 |
Đại học Nha Trang | Hệ thống thông tin quản lý | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D90 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ chế tạo máy | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Kỹ thuật tàu thủy | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Kỹ thuật khai thác thủy sản | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Quản lý thuỷ sản | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Nha Trang | Khoa học hàng hải | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Tây Bắc | Sư phạm Vật lý | A00 ; A01 ; A10 ; C01 |
Phân hiệu ĐH Công nghiệp Tp. HCM tại Quảng Ngãi | Kế toán | A00 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung | Kinh tế | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung | Quản trị kinh doanh | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung | Tài chính – Ngân hàng | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung | Công nghệ thông tin | A00 ; A01 ; C01 ; D01 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 ; A01 ; C01 ; D07 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |