10/05/2018, 22:33

Các trường đại học đào tạo ngành Kinh tế và điểm chuẩn

Danh sách các trường đại học tốt nhất đào tạo ngành Kinh tế và điểm chuẩn ở TPHCM hà nội và điểm chuẩn khối A C D Ngành Kinh tế gồm rất nhiều chuyên ngàn khác nhau như: Kinh tế, kinh tế đối ngoại, kinh tế quốc tế, kinh tế luật, kinh tế nống nghiệp. Và cũng là 1 sự lựa chọn khá gian nan cho các ...

Danh sách các trường đại học tốt nhất đào tạo ngành Kinh tế và điểm chuẩn ở TPHCM hà nội và điểm chuẩn khối A C D

Ngành Kinh tế gồm rất nhiều chuyên ngàn khác nhau như: Kinh tế, kinh tế đối ngoại, kinh tế quốc tế, kinh tế luật, kinh tế nống nghiệp. Và cũng là 1 sự lựa chọn khá gian nan cho các thí sinh có ý định xét tuyển vào ngành kinh tế khi chưa biết chọn trường nào hợp với sở thích và số điểm mình có được. Thì trong bài này vforum.vn tiếp tục liệt kê những trường có tuyển sinh ngành kinh tế để các bạn có thể dễ dàng tham khảo và so sánh các trường khác nhau. Các trường đào tạo ngành kinh tế cũng trải dài từ bắc tới nam nhiều khu vực.

Một số trường nổi bật đào tạo ngành kinh tế là: Đại học kinh tế quốc dân, đại học ngoại thương, đại học kinh tế hà nội, đại học kinh tế TPHCM ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo các ngành khác trong mục tư vấn tuyển sinh của vforum.vn

Tên Trường Ngành Khối xét tuyển Điểm chuẩn
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Kinh tế phát triển* A00; A01; C15; D01 92
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Kinh tế A00; A01; C15; D01 92
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Kinh tế phát triển* A00; A01; B00; D01 23.01
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Kinh tế nông nghiệp A00; A01; B00; D01 21.51
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Kinh tế tài nguyên A00; A01; B00; D01 21
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế C04 22.75
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; C03 21.25
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C04 21
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C03 19.5
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị D01 19
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngành Kinh tế. chuyên ngành Quản lý kinh tế C14 ----
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền Ngành Kinh tế. chuyên ngành Kinh tế chính trị C14 ----
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Kinh tế xây dựng A00; A01 20
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01 20
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; D01 19
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) Kinh tế xây dựng A00 21.9
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) Kinh tế A00 21.39
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) Kinh tế xây dựng A01 20.64
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) Kinh tế vận tải A00 20.4
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) Kinh tế A01 20.22
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc ) Kinh tế vận tải A01 19.74
Học Viên Chính Sách và Phát Triển Kinh tế A00; A01; C01; D01 19.5
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng Kinh tế A00; A01; D01; D90 20.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế xây dựng A00 19.5
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế vận tải A00 19.25
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế vận tải A01 19
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế A00 18.75
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế xây dựng A01 18
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) Kinh tế A01 17.75
Đại Học Nông Lâm TPHCM Kinh tế A00; A01; D01 19
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum Kinh tế A00; C00; C04; D01 16.75
Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum Kinh tế xây dựng A00; A01; A02; D07 ----
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 17.5
Học Viện Tài Chính Kinh tế A01; D01 17.25
Khoa Du Lịch – Đại Học Huế Kinh tế A00; A01; D01; D10 17
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 16
Đại học Kinh Tế Nghệ An Kinh tế A00; A01; B00; D01 15
Đại Học Bình Dương Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D10; D16; D17; D18; D19; D20; D26; D27; D28; D29; D30 15
Đại học Nông Lâm Bắc Giang Kinh tế A00; A01; D01 15
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Kinh tế A00; A01; A16; D01 19
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Kinh tế nông nghiệp A00; A01; A16; D01 17
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Kinh tế nông nghiệp - Tài chính A00; A01; A16; D01 16
Đại học Công Nghệ TPHCM Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 ----
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Hải Dương Kinh tế A00; A01; D01 15
Đại Học Lạc Hồng Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
Đại Học Dân Lập Phương Đông Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D10; D16; D17; D18; D19; D20; D26; D27; D28; D29; D30 15
Đại Học Quy Nhơn Kinh tế A00; A01; D01 ----
Đại Học Quang Trung Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D08 15
Đại Học Quang Trung Kinh tế A00; A01; D01; D08 15
Đại Học Thái Bình Kinh tế A00; B00; C14; D01 15
Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên Kinh tế A01; B03; D01; D07 15
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; B00; C02; D01 15
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02; D01 15
Đại Học Trà Vinh Kinh tế C01 ----
Đại Học Trà Vinh Kinh tế A00; A01; C01; D01 ----
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
Đại Học Hồng Đức Kinh tế A00; C01; C02; D01 15
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Kinh tế A00; A01; B00; D01 15.5
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Kinh tế nông nghiệp A00; A01; B00; D01 15
Học Viện Quản Lý Giáo Dục Kinh tế giáo dục* A00; A01; D01; D10 15
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) Kinh tế nông nghiệp A00; A16; C15; D01 15
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) Kinh tế A00; A16; C15; D01 15
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 2 ) Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
Đại Học Mở TPHCM Kinh tế A00; A01; D01; D07 18
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
Đại Học Cần Thơ Kinh tế A00; A01; D01 19.75
Đại Học Cần Thơ Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01 17.25
Đại Học Cần Thơ Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01 15
Đại Học Hải Phòng Kinh tế (Các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế Xây dựng; Quản lý Kinh tế) A00; A01; C01; D01 15
Đại Học Hùng Vương Kinh tế A00; A01; B00; D01 15
Đại Học Hùng Vương Kinh tế nông nghiệp A00; A01; B00; D01 15
Đại Học Nha Trang Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 ----
Đại Học Tây Nguyên Kinh tế A00 19
Đại Học Tây Nguyên Kinh tế nông nghiệp A00; D01 15
Đại Học Tây Nguyên Kinh tế D01 15
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn Quản trị kinh doanh ( gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing, Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; C00; D01 15
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
Đại Học Xây Dựng Miền Trung Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 7.73
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 7.73
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 7.47
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Kinh tế xây dựng A00; A01; A02; A10 ----
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) Kinh tế A00; A01; D01 ----
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 ----

Nếu danh sách trên thiếu một số trường thì bạn có thể tham khảo danh sách dưới đây của các trường đại học, tuy nhiên sẽ không có phần điểm chuẩn tham khảo của năm 2016 nhé
Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Kinh tế - Quản lý 1-----A00A01D01
Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Kinh tế - Quản lý 2-----A00A01D01
Đại học Bách Khoa Hà Nội-----Kinh tế - Quản lý 3-----A00A01D01
Đại học Kinh tế Nghệ An-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
Đại học Đông Á-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Bình Dương-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Nông lâm Bắc Giang -----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Quốc tế Bắc Hà-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; A02 ; A10
Đại học Chu Văn An-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Công nghệ Đồng Nai-----Quản lý kinh tế-----C01 ; D01 ; D72 ; D96
Đại học Cửu Long-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Thành Đông-----Luật kinh tế-----A00 ; B00 ; B02 ; C03
Đại học Dân lập Đông Đô-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01
Đại học Đại Nam-----Luật kinh tế-----A08 ; A09 ; C00 ; C19
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum-----Kinh tế-----A00 ; C00 ; C04 ; D01
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum-----Luật kinh tế-----A00 ; C00 ; C20 ; D01
Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; A02 ; D07
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D96
Đại học Duy Tân-----Luật kinh tế-----A00 ; C00 ; C15 ; D01
Đại học Luật - Đại học Huế-----Luật kinh tế-----A00 ; C00 ; D01 ; D03
Khoa Du lịch - Đại học Huế-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D10
Đại học Kinh tế - Đại học Huế-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; A16 ; D01
Đại học Kinh tế - Đại học Huế-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; A16 ; D01
Đại học Kinh tế - Đại học Huế-----Kinh tế nông nghiệp - Tài chính-----A00 ; A01 ; A16 ; D01
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị-----Do Đại học Kinh tế - Đại học Huế cấp bằng-----0
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Tài chính - Kế toán-----Luật kinh tế-----A00 ; C00 ; C15 ; D01
Đại học Hải Dương-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An-----Luật kinh tế-----A00 ; C00 ; C04 ; C05
Đại học Lạc Hồng-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Lạc Hồng-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở II TP. HCM)-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Lao động - Xã hội (Trụ sở chính)-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Lao động - Xã hội (Trụ sở chính)-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Công nghệ miền Đông-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D15
Đại học Tài nguyên và Môi Hà Nội-----Kinh tế tài nguyên thiên nhiên-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
Đại học nam Cần Thơ-----Luật kinh tế-----C00 ; D01 ; D14 ; D15
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM-----Luật kinh tế-----A01 ; D01 ; D07 ; D14
Đại học Dân lập Phương Đông-----Kinh tế xây dựng-----0
Đại học Phạm Văn Đồng-----Kinh tế phát triển*-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Phan Thiết-----Luật kinh tế-----C00 ; D14 ; D66 ; D84
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội-----Luật kinh tế-----A08 ; C00 ; C14 ; D01
Đại học Quy Nhơn-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Quang Trung-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D08
Đại học Quang Trung-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; D01 ; D08
Đại học Thành Tây-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Thái Bình-----Kinh tế-----A00 ; B00 ; C14 ; D01
Đại học Tây Đô-----Luật kinh tế-----C00 ; D14 ; D66 ; D84
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên-----Kinh tế-----A01 ; B03 ; D01 ; D07
Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên-----Luật kinh tế-----A00 ; C00 ; D01 ; D14
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên-----Kinh tế công nghiệp-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Thăng Long-----Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý-----A00 ; A01 ; D01 ; D03
Đại học Tài nguyên và Môi tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế tài nguyên thiên nhiên-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; B00 ; C02 ; D01
Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên-----Kinh tế tài nguyên thiên nhiên-----A00 ; B00 ; C02 ; D01
Đại học Văn Lang-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Trưng vương-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Trà Vinh-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Hòa Bình-----Luật kinh tế-----A01 ; C00 ; C10 ; D01
Đại học Giao thông Vận tải-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01
Đại học Giao thông Vận tải-----Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)-----A00 ; A01
Đại học Giao thông Vận tải-----Kinh tế vận tải-----A00 ; A01
Đại học Giao thông Vận tải-----Kinh tế-----A00 ; A01
Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam-----Kinh tế-----A00 ; A01
Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01
Đại học Giao thông Vận tải - Cơ sở 2 ở phía Nam-----Kinh tế vận tải-----A00 ; A01
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải-----Kinh tế xây dựng-----0
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải-----Kinh tế vận tải-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế vận tải-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế vận tải-----A00 ; A01 ; D01
Học viện Báo chí và Tuyên truyền-----Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị-----C03 ; C04 ; C14 ; D01
Học viện Báo chí và Tuyên truyền-----Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế-----C03 ; C04 ; C14 ; D01
Học viện Báo chí và Tuyên truyền-----Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và quản lý (chất lượng cao)-----C03 ; C04 ; C14 ; D01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Quốc tế Hồng Bàng-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Quốc tế Hồng Bàng-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Học viện Chính sách và Phát triển-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Học viện Chính sách và Phát triển-----Kinh tế quốc tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Hồng Đức-----Kinh tế-----A00 ; C01 ; C02 ; D01
Đại học Hàng hải Việt Nam-----Kinh tế ngoại thương-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Hàng hải Việt Nam-----Kinh tế ngoại thương (CLC)-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Hàng hải Việt Nam-----Kinh tế Hàng hải-----A01 ; D01 ; D07 ; D15
Đại học Hàng hải Việt Nam-----Kinh tế vận tải biển-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Hàng hải Việt Nam-----Kinh tế vận tải thủy-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Hàng hải Việt Nam-----Kinh tế vận tải biển (CLC)-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Học viện Ngoại giao-----Kinh tế quốc tế-----A00 ; A01 ; D01
Học viện Tài chính-----Kinh tế-----A01 ; D01
Đại học Công nghiệp tp. Hồ Chí Minh-----Luật kinh tế-----A00 ; C00 ; D01
Học viện Nông nghiệp Việt Nam-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; B00
Học viện Nông nghiệp Việt Nam-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; B00
Học viện Quản lý Giáo dục-----Kinh tế giáo dục*-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Kinh tế Quốc dân-----Kinh tế quốc tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Kinh tế Quốc dân-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Kinh tế Quốc dân-----Thống kê kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Kinh tế Quốc dân-----Toán ứng dụng trong kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Kinh tế Quốc dân-----Kinh tế phát triển*-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
Đại học Kinh tế Quốc dân-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
Đại học Kinh tế Quốc dân-----Kinh tế tài nguyên-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh-----Gồm các ngành: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán.(Chỉ tiêu chung,điểm trúng tuyển chung)-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh-----Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng-----A00 ; A01 ; D01 ; D96
Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh-----Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; D01 ; D96
Đại học Kinh tế tp. Hồ Chí Minh-----Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị-----A00 ; A01 ; D01 ; D96
Đại học Kiến trúc Hà Nội-----Bao gồm ngành: Kinh tế xây dựng-----A00
Đại học Kinh tế - Tài chính tp. Hồ Chí Minh-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc)-----Kinh tế-----A00 ; A16 ; C15 ; D01
Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc)-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A16 ; C15 ; D01
Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở 3-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Luật Hà Nội-----Luật kinh tế-----A00A01A01CCC00D01D01CC
Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế-----A00A01D01D07
Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh-----Luật kinh tế-----A00A01C00D01D03D05D06
Đại học Mở tp. Hồ Chí Minh-----Luật kinh tế (CT chất lượng cao)-----A00A01C00D01D03D05D06
Viện Đại học Mở Hà Nội-----Luật kinh tế-----A00 ; D01
Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội)-----Luật kinh tế-----A00 ; C00 ; D01 ; D09
Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh-----Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Ngân hàng tp. Hồ Chí Minh-----Luật kinh tế-----D01 ; D96
Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Ngoại thương-----Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật-----A00A01D01D02D03D04D06D07
Đại học Ngoại thương - Cơ sở phía Nam-----Nhóm ngành: Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Kế toán - Tài chính Ngân hàng-----A00A01D01D07
Đại học Nguyễn Tất Thành-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; C15
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Kinh tế phát triển*-----A00 ; A01 ; C15
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Kinh tế quốc tế-----A00 ; A01 ; C15
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội-----Kinh tế quốc tế CLC (TT23)-----D90 ; D96
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kinh tế học-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kinh tế và Quản lý công-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kinh tế đối ngoại-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM-----Kinh tế đối ngoại chất lượng cao-----A00 ; A01 ; D01 ; D90
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01 ; D07
Đại học Sư phạm Hà Nội-----Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)-----C14
Đại học Sư phạm Hà Nội-----Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)-----D84 ; D86 ; D87
Đại học Sư phạm Hà Nội-----Chính trị học (Kinh tế chính trị MAC Lênin)-----D01 ; D02 ; D03
Đại học Sư phạm Kỹ thuật tp. Hồ Chí Minh-----Kinh tế gia đình (hệ Đại trà)-----A00 ; B00 ; D01 ; D07
Đại học An Giang-----Kinh tế quốc tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Thái Bình Dương-----Luật kinh tế-----A07 ; A08 ; C00 ; C20
Đại học Cần Thơ-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Cần Thơ-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Cần Thơ-----Kinh tế tài nguyên thiên nhiên-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Cần Thơ-----Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An)-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Vinh-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Vinh-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Vinh-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Hải Phòng-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Hùng Vương-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
Đại học Hùng Vương-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; B00 ; D01
Đại học Thuỷ lợi-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D07
Đại học Thương mại-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Thương mại-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Thương mại-----Kinh tế quốc tế-----A00 ; A01 ; D01
Đại học Tân Trào-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; A16 ; D01
Đại học Nha Trang-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; A01 ; D01 ; D96
Đại học Tây Nguyên-----Kinh tế-----A00 ; D01
Đại học Tây Nguyên-----Kinh tế nông nghiệp-----A00 ; D01
Đại học Kinh Bắc-----Luật kinh tế-----A00 ; A01 ; C00 ; D01
Đại học Công nghiệp Việt - Hung-----Kinh tế-----A00 ; A01 ; C01 ; D01
Đại học Xây dựng-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; D29
Đại học Xây dựng-----Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị).-----A00 ; A01 ; D29
Đại học Xây dựng-----Quản lý xây dựng (chuyên ngành:Kinh tế và Quản lý Bất động sản).-----A00 ; A01 ; D29
Đại học Xây dựng miền Trung-----Kinh tế xây dựng-----A00 ; A01 ; C01 ; D01


Xem thêm:
0