Mã tuyển sinh: DTQ
Cụm trường:Thái nguyên
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tổng chỉ tiêu năm 2018: 200
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn |
1 | Các ngành đào tạo đại học | | | | | | | |
1.1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 20 | A00 | A01 | D01 | D10 |
1.2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D10 |
1.3 | Kế toán | 7340301 | 20 | 20 | A00 | A01 | D01 | D96 |
1.4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 20 | B00 | D15 | D84 | D90 |
| | Tổng: | 100 | 100 | | | | |
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước và nước ngoài
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Tuyển sinh theo 2 phương thức
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (50% chỉ tiêu).
- Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50% chỉ tiêu).
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc trung cấp; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Sau khi Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.
- Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số Khoa Quốc tế: DTQ
- Mã số ngành:
STT | Nhóm ngành/ Ngành | Mã số |
1 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
3 | Kế toán - Tài chính | 7340301 |
4 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 |
| Tổng | |
- Tổ hợp xét tuyển:
Nhóm ngành/ Ngành | Tổ hợp xét tuyểt |
A. Hình thức xét điểm thi |
1. Kinh doanh Quốc tế | - A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) - A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) - D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) - D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh) |
2. Quản trị kinh doanh |
3. Kế toán - Tài chính | - A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) - A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) - D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) - D96 (Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội) |
4. Quản lý Tài nguyên và Môi trường | - B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) - D84 (Toán, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh) - D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) - D90 (Toán, Tiếng Anh, Khoa học Tự nhiên) |
A. Hình thức xét học bạ |
1. Kinh doanh Quốc tế | - A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) - A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) - D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) - D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh) |
2. Quản trị kinh doanh |
3. Kế toán – Tài chính | - A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) - A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) - D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) - D96 (Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội) |
4. Quản lý Tài nguyên và Môi trường | - B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) - D84 (Toán, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh) - D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) - D90 (Toán, Tiếng Anh, Khoa học Tự nhiên) |
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: điểm xét tuyển là bằng nhau ở các tổ hợp môn.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Thời gian đăng ký đợt 1:
+ Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định chung của Sở GDĐT và Bộ Giáo dục và Đào tạo kèm theo lệ phí ĐKXT.
+ Đợt tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Thời gian và chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo sẽ được thông báo tại địa chỉ website: http://is.tnu.edu.vn
Hình thức nhận: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc Sở GDĐT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.7.2. Đối với xét tuyển theo điểm học bạ THPT
- Thời gian đăng ký: Từ 1/5/2018 (thí sinh xem thông tin chi tiết về đối tượng tuyển sinh và các đợt xét tuyển tại địa chỉ website http://is.tnu.edu.vn).
- Hình thức nhận: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn của Khoa tại địa chỉ http://is.tnu.edu.vn hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Khoa Quốc tế hoặc nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ Hội đồng tuyển sinh Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
- Điều kiện xét tuyển:
Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
- Hồ sơ xét tuyển:
1. Phiếu đăng ký (theo mẫu tại is.tnu.edu.vn)
2. Bản phô tô có công chứng bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
3. Bản phô tô công chứng học bạ THPT.
4. 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
30.000 VNĐ / hồ sơ
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Học phí dự kiến: 1.400.000 đồng/1 tháng (thu 10 tháng/ năm học).
Theo TTHN