Keep around nghĩa là gì?

Khi muốn nói giữ ai hay điều gì bên cạnh, ta có thể sử dụng cụm từ “keep around”. Ví dụ : I always keep my calculator around when I do my math homework. (Tôi luôn luôn giữ chiếc máy tính bên cạnh khi tôi làm bài tập toán. ) My friend always keeps her books around ...

Khi muốn nói giữ ai hay điều gì bên cạnh, ta có thể sử dụng cụm từ “keep around”.

Ví dụ :

  • I always keep my calculator around when I do my math homework. (Tôi luôn luôn giữ chiếc máy tính bên cạnh khi tôi làm bài tập toán. )
  • My friend always keeps her books around when she goes out. (Bạn của tôi luôn giữ những quyển sách của mình khi cô ra ngoài.)
  • I keep a dictionary around when I edit my essay. (Tôi để quyển từ điển bên cạnh khi tôi chỉnh sửa đoạn luận văn của mình.)
  • He always keeps his dog around. (Anh ấy luôn giữ con chó của anh ấy bên cạnh. )
  • I just keep my umbrella around when I really need it. (Tôi chỉ giữ chiếc ô bên cạnh khi tôi thực sự cần nó. )
0