Jut out nghĩa là gì?

Khi muốn nói dính vào cái gì hoặc theo sát, đi cùng ai đó; chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “ jut out ”. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là lộ ra, nhô ra. Ví dụ: I’m glad the roof jutted out and kept us dry during the storm. (Tôi rất mừng vì mái nhà vẫn chắc và giữ cho chúng ...

Khi muốn nói dính vào cái gì hoặc theo sát, đi cùng ai đó; chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “jut out”. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là lộ ra, nhô ra.

Ví dụ:

  • I’m glad the roof jutted out and kept us dry during the storm. (Tôi rất mừng vì mái nhà vẫn chắc và giữ cho chúng tôi không bị ướt trong suốt cơn bão.)
  • The pier juts out the lake. (Bến tàu nằm sát cạnh hồ.)
  • He jutted his jaw out. (Anh ta hất hàm ra ngoài.)
  • Some young fashion models are so thin that their bones jut out. (Một số người mẫu thời trang trẻ rất gầy đến nỗi xương họ lộ ra.)
  • The front of his car got hit because it was jutting out into the busy traffic lane. (Phía trước xe của anh ấy bị đâm vào vì nó nhô ra làn đường xe rất đông.)
0