Identify with nghĩa là gì?

Thấu hiểu người khác về suy nghĩ hay tính cách là một trong những ý nghĩa của cụm từ “identify with” . Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là trở nên thân thiết, gần gũi hay có liên quan tới một vấn đề nào đó. Ví dụ: He didn’t seem to be able to identify with ordinary ...

Thấu hiểu người khác về suy nghĩ hay tính cách là một trong những ý nghĩa của cụm từ “identify with”. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là trở nên thân thiết, gần gũi hay có liên quan tới một vấn đề nào đó.

Ví dụ:

  • He didn’t seem to be able to identify with ordinary people and their aspirations. (Ông ấy dường như không thể thấu hiểu suy nghĩ của người bình thường và những khát vọng của họ.)
  • I don’t know what I should do when I can’t identify with her. (Tôi không biết làm thế nào khi mà không hiểu được suy nghĩ của cô ấy.)
  • They are so afraid of identifying with the company. (Họ rất sợ liên can đến công ty đó.)
  • Most of these writers identify mind with consciousness. (Hầu hết các nhà văn đều thấu hiểu với ý thức.)
  • Many women of normal weight feel unable to identify with the super-thin models in fashion magazines. (Rất nhiều phụ nữ với cân nặng bình thường thấy không thể hiểu nổi những người mẫu siêu “mỏng” trên các tạp chí thời trang.)
0