10/05/2018, 11:21
IELTS Vocabulary: Chủ đề ''Economy'' (Bài 4)
1. Supply and demand: cung và cầu 2. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng 3. Effective demand: nhu cầu thực tế 4. Purchasing power: sức mua 5. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều 6. Managerial skill: kỹ năng quản lý ...
2. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
3. Effective demand: nhu cầu thực tế
4. Purchasing power: sức mua
5. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
6. Managerial skill: kỹ năng quản lý
7. Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
8. Joint stock company: công ty cổ phần
9. National firms: các công ty quốc gia
10. Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
11. Holding company: công ty mẹ
12. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
13. Co-operative: hợp tác xã
14. Sole agent: đại lý độc quyền
15. Fixed capital : vốn cố định
16. Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
17. Amortization/ Depreciation: khấu hao