10/05/2018, 11:14
Idioms: Những thành ngữ hay trong Tiếng Anh Part 6
161. to be very much in the public eye => là người có tai mắt trong thiên hạ 162. to catch the speaker's eye => được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu 163. to clap ( set ) one's eyes on => nhìn 164. ...
161. to be very much in the public eye
=> là người có tai mắt trong thiên hạ
162. to catch the speaker's eye
=> được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu
163. to clap (set) one's eyes on
=> nhìn
164. eyes left!
=> (quân sự) nhìn bên trái!
165. eyes right!
=> (quân sự) nhìn bên phải!
166. the eye of day
=> mặt trời
167. to give on eye to someone
=> theo dõi ai; trông nom ai
168. to give an eye to someone
=> theo dõi ai; trông nom ai
169. to have an eye for
=> có con mắt tinh đời về, rất tinh tế
170. to have an eye to something
=> lấy cái gì làm mục đích
171. to have an eye to everything
=> chú ý từng li từng tí
172. to have eyes at the back of one's head
=> có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
173. to have one's eye well in at shooting
=> mắt tinh bắn giỏi
174. his eyes arr bigger than his belly
=> no bụng đói con mắt
175. if you had half an eye
=> nếu anh không mù, nếu anh không đần độn
176. in the eyes of
=> theo sự đánh giá của, theo con mắt của
177. in the eye of the law
=> đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp
178. in the eye of the wind
=> ngược gió
179. in the mind's eye
=> trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước
180. to lose an eye
=> mù một mắt
181. to make eyes
=> liếc mắt đưa tình
182. to make someone open his eyes
=> làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)
183. my eye(s)!
=> ồ lạ nhỉ!
184. to maked eye
=> mắt thường (không cần đeo kính)
185. to see eye to eye with somebody
=> đồng ý với ai
186. to see with half an eye
=> trông thấy ngay
287. under the eye of somebody
=> dưới sự giám sát của ai