25/05/2018, 07:32

Hươu cao cổ

là một động vật có vú thuộc bộ Guốc chẵn chuyên sinh sống tại Phi châu, đây là loài động vật cao nhất trong số các loài động vật trên cạn, và thuộc giống nhai lại. Toàn thân được bao phủ bởi những đốm không ...

là một động vật có vú thuộc bộ Guốc chẵn chuyên sinh sống tại Phi châu, đây là loài động vật cao nhất trong số các loài động vật trên cạn, và thuộc giống nhai lại.

Toàn thân được bao phủ bởi những đốm không đều nhau trên lớp lông vàng đến đen phân chia bởi màu trắng, trắng nhờ, vàng nâu. Giống đực có thể đạt chiều cao từ 4,8 tới 5,5 mét (16 tới 18 feet) và cân nặng lên tới 1.300 kilôgam (3.000 pound). Kỷ lục đo được của một con hươu cao cổ là cao 5,87 m (19,2 ft) và nặng khoảng 2.000 kg (4.400 lb). Giống cái thì thường có chiều cao và cân nặng thấp hơn giống đực một chút, vào khoảng 828 kg.

là loài động vật thuộc giống hươu và bò, nhưng lại được phân nhóm họ khác với các loài kia, đó là họ , họ này bao gồm hươu cao cổ và một loài họ gần nhất, là hươu đùi vằn. Phạm vi sinh sống của hươu cao cổ trải dài từ Tchad cho tới Nam Phi.

có thể sinh sống được tại các thảo nguyên, đồng cỏ hoặc rừng núi. Tuy nhiên, khi thức ăn trở nên khan hiếm, chúng sẽ đánh bạo đi vào vùng có cây cối rậm rạp hơn. Chúng thường ưu cư ngụ tại các vùng đất có nhiều cây keo. Loài này thường uống một lượng lớn nước trong một lần và có thể giữ nước lâu ở trong cơ thể, nên chúng có thể sống tại những nơi khô cằn trong một thời gian dài.

biết chạy nhanh và trong trường hợp khẩn cấp có thể đạt tới tốc độ nước đại là 55 km/h, có nghĩa là ở khoảng cách ngắn chúng có thể đuổi kịp ngựa đua.

Tên loài camelopardalis (camelopard) được bắt nguồn từ tiếng Ý, khi nó được miêu tả là có những đặc điểm của cả lạc đà và báo. Tên tiếng Anh Camelopard xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 14 và sau đó được sử dụng rộng rãi cho tới tận thế kỷ 19.

  • Họ Giraffidae
    • Chi Giraffa
      • Loài †Giraffa gracilis
      • Loài †Giraffa jumae
      • Loài †Giraffa stillei
      • Loài Giraffa camelopardalis
      • Phân loài Giraffa camelopardalis angolensis
      • Phân loài Giraffa camelopardalis antiquorum hươu cao cổ Kordofan
      • Phân loài Giraffa camelopardalis camelopardalis
      • Phân loài Giraffa camelopardalis giraffa
      • Phân loài Giraffa camelopardalis peralta
      • Phân loài Giraffa camelopardalis reticulata hươu cao cổ Somali
      • Phân loài Giraffa camelopardalis rothschildi
      • Phân loài Giraffa camelopardalis thornicrofti
      • Phân loài Giraffa camelopardalis tippelskirchi hươu cao cổ Maasai

0