Học viện Nông Nghiệp công bố phương án tuyển sinh 2017
1. Đối tượng tuyển sinh: Là những người đã tốt nghiệp: Trung học phổ thông; Bổ túc văn hóa trung học; Trung học chuyên nghiệp; Cao đẳng; Cao đẳng nghề (Trường hợp người tốt nghiệp cao đẳng nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa ...
1. Đối tượng tuyển sinh:
Là những người đã tốt nghiệp: Trung học phổ thông; Bổ túc văn hóa trung học; Trung học chuyên nghiệp; Cao đẳng; Cao đẳng nghề (Trường hợp người tốt nghiệp cao đẳng nghề nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Căn cứ kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 để xét tuyển.
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Đại học chính quy |
30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52220201 | Ngôn ngữ Anh Đại học chính quy |
50 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52310101 | Kinh tế Đại học chính quy |
350 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Trình độ đại học | 52310301 | Xã hội học Đại học chính quy |
100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52340101 | Quản trị kinh doanh Đại học chính quy |
150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52340301 | Kế toán Đại học chính quy |
350 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | Trình độ đại học | 52420201 | Công nghệ sinh học Đại học chính quy |
320 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 | Trình độ đại học | 52440301 | Khoa học môi trường Đại học chính quy |
280 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Trình độ đại học | 52440306 | Khoa học đất Đại học chính quy |
30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Trình độ đại học | 52480201 | Công nghệ thông tin Đại học chính quy |
125 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | Trình độ đại học | 52510210 | Công thôn Đại học chính quy |
25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Trình độ đại học | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí Đại học chính quy |
95 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | Trình độ đại học | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử Đại học chính quy |
135 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | Trình độ đại học | 52540101 | Công nghệ thực phẩm* Đại học chính quy |
300 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Trình độ đại học | 52540104 | Công nghệ sau thu hoạch Đại học chính quy |
70 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | Trình độ đại học | 52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước Đại học chính quy |
25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | Trình độ đại học | 52620101 | Nông nghiệp Đại học chính quy |
50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 | Trình độ đại học | 52620105 | Chăn nuôi Đại học chính quy |
480 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 | Trình độ đại học | 52620110 | Khoa học cây trồng Đại học chính quy |
235 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 | Trình độ đại học | 52620112 | Bảo vệ thực vật Đại học chính quy |
85 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21 | Trình độ đại học | 52620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Đại học chính quy |
50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22 | Trình độ đại học | 52620114 | Kinh doanh nông nghiệp Đại học chính quy |
25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23 | Trình độ đại học | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp Đại học chính quy |
135 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
24 | Trình độ đại học | 52620116 | Phát triển nông thôn Đại học chính quy |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25 | Trình độ đại học | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản Đại học chính quy |
55 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
26 | Trình độ đại học | 52640101 | Thú y Đại học chính quy |
850 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
27 | Trình độ đại học | 52850103 | Quản lý đất đai Đại học chính quy |
300 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay