Học viện Kỹ thuật Quân sự công bố phương án tuyển sinh 2017
Theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự, mỗi thí sinh phải làm 2 loại hồ sơ riêng biệt: 1 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành, 1 bộ hồ sơ đăng ký dự Kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD & ĐT phát hành. Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh có nguyện vọng dự tuyển vào các ...
Theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự, mỗi thí sinh phải làm 2 loại hồ sơ riêng biệt: 1 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban TSQS Bộ Quốc phòng phát hành, 1 bộ hồ sơ đăng ký dự Kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD & ĐT phát hành.
Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh có nguyện vọng dự tuyển vào các trường trong quân đội, bắt buộc phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển, các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài quân đội hoặc hệ dân sự của các trường quân đội, thực hiện đăng ký theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Các trường Quân đội chỉ xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ đại học, cao đẳng quân sự những thí sinh đã qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn, dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 lấy điểm xét tuyển vào đại học, cao đẳng và nộp hồ sơ xét tuyển về đúng trường đăng ký sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh không gửi đủ hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 về trường đã nộp hồ sơ sơ tuyển theo đúng thời gian quy định của Bộ GD-ĐT thì sẽ mất quyền xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đã sơ tuyển.
Trường hợp thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường không nộp hồ sơ sơ tuyển thì không được xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường đó.
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của trường Học viện Kỹ thuật Quân sự:
Ký hiệu: KQH
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân Đào tạo Kỹ sư quân sự; Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước; Điểm trúng tuyển xác định theo giới tính (Nam,Nữ) và vùng (miền Nam, Bắc) |
488 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ký hiệu: DQH
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đào tạo kỹ sư dân sự ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
140 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52580208 | Kỹ thuật xây dựng Đào tạo kỹ sư dân sự ngành Ngành Kỹ thuật xây dựng |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử Đào tạo kỹ sư dân sự ngành kỹ thuật điện, điện tử |
140 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
4 | Trình độ đại học | 52480201 | Công nghệ thông tin Đào tạo kỹ sư dân sự ngành công nghệ thông tin |
130 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử Đào tạo kỹ sư dân sự ngành Kỹ thuật Cơ điện tử |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm Đào tạo kỹ sư dân sự nghành kỹ thuật phần mềm |
70 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay