15/01/2018, 09:24

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 5: Can you swim?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 5: Can you swim? Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 5 VnDoc.com xin giới thiệu ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 5: Can you swim?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 5

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em  do VnDoc.com đã sưu tầm và đăng tải dưới đây nhằm mang lại cho các em nguồn tài liệu học tập hữu ích, nâng cao chất lượng môn học.

Unit 5. Can you swim? trang 20 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 5. Can you swim?

Bài 5. Bạn có thể bơi không?

A. PHONICS - Phát âm

(1) Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc to những từ sau.

1. sing

2. swim

3. sit

4. sweets

2) Complete with the words above and say the sentences aloud.

Hoàn thành những từ trên và đọc to những câu sau.

Key:

1. swim

Bạn có biết bơi không?

2. sing

Bạn có hát được không?

3. sit

Bạn có thể ngồi trên cái ghế này được không?

4. sweets

Tôi thích kẹo.

B. VOCABULARY - Từ vựng

(1) Look and match. (Nhìn và nối)

Key:

1. c hát

2. d vẽ

3. a bơi

3. e trượt băng

4. b nấu ăn

2) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. skate

Cô ấy có thể trượt băng.

2. cook

Anh ấy có thể nấu ăn.

3. sing

Cô ấy có thể hát.

4. skip

Họ có thể nhảy dây.

5. dance

Họ không thể nhảy.

C. SENTENCE PATTERNS- Mẫu câu

1) Look, circle and write. (Nhìn khoanh tròn và viết)

Key:

1. b

Anh ấy có thể hát không? Không, anh ấy không thể.

2. b

Anh ấy có thể nhảy không? Không, anh ấy không thể.

3. a

Cô ấy có thể trượt băng không? Có, cô ấy có thể.

4. a

Họ có thể vẽ mèo được không? Có, họ có thể.

5. b

Họ có thể đạp xe được không? Không, họ không thể.

2) Write the answers. (Viết câu trả lời)

Key:

1. He can cook.

Anh ấy có thể làm gì? Anh ấy có thể nấu ăn.

2. SHe can cycle/ ride a bike.

Cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể đạp xe.

3. They can dance.

Họ có thể làm gì? Họ có thể nhảy.

D. SPEAKING - Nói

(1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

Key:

1. Tớ có thể trượt băng. Cậu có thể làm gì?

2. Anh ấy có thể làm gì?

3. Cô ấy có thể làm gì?

4. Họ có thể làm gì?

2) Ask and answer the questions to find out what your family members can do.

Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra các thành viên trong gia đình bạn có thể làm gì.

E. READING - Đọc

1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. pet

2. Yes

3. can

4. sing

5. it

Nam: Cậu có 1 con thú cưng nào không, Quân?

Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt.

Nam: Nó có thể làm gì?

Quân: Nó có thể bay, hát và trèo cây.

Nam: Nó có thể nói không?

Quân: Có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng Tiếng Anh nữa.

Nam: Ồ, tuyệt vời.

2) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. Ha Noi International school

Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội.

2. music

Cô ấy thích âm nhạc.

3. sing

Cô ấy có thể hát.

4. play

Cô ấy không thể chơi piano.

5. play

Anh trai cô ấy có thể chơi piano

6. sing

nhưng anh ấy không thể hát.

Xin chào, Tôi là Mai. Tôi học ở trường quốc tế Hà Nội. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có 1 anh trai. Anh ấy có thể chơi piano nhưng không thể hát.

F. WRTING - Viết

1) Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)

1. Mai can sing. (Mai có thể hát.)

Key:

2. can dance (Tom có thể nhảy.)

3. can't skip (Nam không thể nhảy dây.)

4. can play football (Tony có thể chơi bóng đá.)

5. can't play the piano (Linda không thể chơi piano.)

2) Write about your family. (Viết về gia đình của bạn)

Mẹ bạn có thể.........

bà ấy không thể..............

Bố bạn có thể............

Ông ấy không thể...........

Tôi có thể.............

Tôi không thể...............

0