15/01/2018, 09:24

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 4: When's your birthday?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 4: When's your birthday? Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 4 VnDoc.com xin ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 4: When's your birthday?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 4

VnDoc.com xin gửi đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 4: When's your birthday? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với nội dung giải chi tiết sẽ giúp các em hiểu nhuần nhuyễn những kiến thức trong sách giáo khoa.

Unit 4. When's your birthday? Trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

UNIT 4. WHEN'S YOUR BIRTHDAY?

Bài 4. Sinh nhật của bạn là gì?

A. PHONICS - Phát âm

(1) Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc to những từ sau.

1. fourth

2. fifth

3. sixth

4. March

2) Complete and say the sentences aloud.

Hoàn thành và đọc to những câu sau.

KEY:

1. fourth

Hôm nay là ngày mùng 4 tháng sáu.

2. fifth

A: Hôm nay là ngày gì?

B: Hôm nay là mùng 5 tháng 7.

3. sixteenth

A: Sinh nhật cô ấy là khi nào?

B: Vào ngày 16 tháng 4.

4. March

Sinh nhật của Sam vào mùng 2 tháng 3.

B. VOCABULARY - từ vựng

(1) Look and match. (Nhìn và nối)

Key:

1 - f - ngày 11 tháng 9

2 - d - ngày 12 tháng 1

3 - a - ngày 13 tháng 8

4 - e - ngày 14 tháng 10

5 - b - ngày 15 tháng 4

6 - c - ngày 16 tháng 12

2) Do the puzzle (Làm câu đố )

Key:

1. May (tháng 5)

2. November (tháng 11)

3. January (tháng 1)

4. October (tháng 10)

5. March (tháng 3)

6. September (tháng 9)

C. SENTENCE PATTERNS - Mẫu câu

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. Sinh nhật tớ vào ngày 11 tháng 3

2. the twelfth of May

Sinh nhật anh ấy vào ngày 12 tháng 5.

3. the thirteenth of September

Sinh nhật cô ấy vào ngày 13 tháng 9.

4. the fourteenth of October

Đây là bố tôi. Sinh nhật ông ấy vào ngày 14 tháng 10.

5. the fifteenth of November

Đây là mẹ tôi. Sinh nhật bà ấy vào ngày 15 tháng 11.

2) Write the answer. (Viết câu trả lời)

1. Sinh nhật bạn là khi nào?

2. Sinh nhật bố của bạn là khi nào?

3. Sinh nhật mẹ của bạn là khi nào?

4. Sinh nhật anh/ chị của bạn là khi nào?

D. SPEAKING - Nói

(1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

1. Tên của bạn là gì?

2. Bạn đến từ đâu?

3. Hôm nay là ngày gì?

4. Sinh nhật của bạn là khi nào?

2) Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

E. READING - đọc

(1) Read and complete. (đọc và hoàn thành)

Key:

1. morning

2. fine

3. date

4. March

5. birthday

Cô Hiên: Chào buổi sáng, cả lớp.

Cả lớp: Chào buổi sáng, cô Hiên. Cô có khỏe không ạ?

Cô Hiên: Cô khỏe, cảm ơn các em. Hôm nay là ngày gì hả Mai?

Mai: Hôm nay là ngày 16 tháng 3 ạ.

Cô Hiên: Cảm ơn em. Vậy mai là sinh nhật thầy Lộc.

2) Read and tick Yes or No. (Đọc và viết đúng hoặc sai)

Key:

1. yes

2. no

3. yes

4. no

5. no

Xin chào, tớ là Mary, tớ đến từ New York. Nó là 1 thành phố lớn ở Mỹ. Hôm nay là ngày 5 tháng 3. Đó là sinh nhật tớ. Tớ đang có 1 khoảng thời gian tuyệt vời. Tớ nhận được 1 cái bánh sinh nhật to từ bố mẹ và rất nhiều thiệp và quà sinh nhật từ bạn bè.

1. Mary đến từ Mỹ.

2. Sinh nhật của cô ấy vào ngày 15 tháng 3.

3. Hôm nay là sin nhật cô ấy.

4. Cô ấy nhận được 1 cái bánh sinh nhật to từ bạn.

5. Cô ấy có 1 món quà.

F. WRITING - viết

1) Write the answers. (Viết câu trả lời)

1. It’s the second of September today. What 's the date tomorrow?

Hôm nay là ngày mùng 2 tháng 9. ngày mai là ngày gì?

2. It’s the fourteenth of April today. What's the date tomorrow?

Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Mai là ngày gì?

Key:

1. It's the third of September. Mai là ngày mùng 3 tháng 9.

2. It's the fifteenth of April. Mai là ngày 15 tháng 4.

2) Write about you. (Viết về bạn)

Tên:.......

Quê:...........

Sinh nhật:...........

Món quà yêu thích:...... 

0