15/01/2018, 09:23

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where's your school?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where's your school? Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6 VnDoc.com xin ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where's your school?

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 6: Where's your school? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu học tập hay và bổ ích giúp các em không chỉ thực hành nhuần nhuyễn kiến thức trên lớp mà còn là nguồn ôn tập cho các kì thi đạt hiệu quả.

Unit 6. Where's your school? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. PHONICS - Phát âm

(1) Complete and say the words aloud.

Hoàn thành và đọc to những từ sau.

1. school

2. skipping

3. street

4. stream

2) Complete with the words above and say the sentences aloud.

Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.

Key:

1. skipping

Linda và Mai thích nhảy dây.

2. stream

Con suối rất dài.

3. street

Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ.

4. school

Tôi đi đến trường vào buổi sáng.

B. VOCABULARY - Từ vựng

(1) Do the puzzle. (Làm câu đố)

Key:

1. village (làng quê)

2. street (con đường)

3. road (con đường)

4. city (thành phố)

5. town (thành phố)

6. district (quận)

2) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. South Street (London)

Trường của David ở đường Phía Nam, London.

District (Hanoi)

Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội.

3. city

Bác tôi sống ở TP.HCM.

4. village

Tôi sống ở 1 làng nhỏ ở phía nam đất nước.

C. SENTENCE PATTERNS - Mẫu câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

Key:

1 - c

Bạn đến từ đâu? Tớ đến từ Hà Giang.

2 - e

Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong làng.

3 - d

Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4F.

4 - b

Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tớ là xem TV.

5 - a

Họ thích làm gì? Họ thích đọc sách.

2) Put the words in order. Then read aloud.

Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to.

1. is/ go/ to/ the/ way/ we/ school/ this

This is the way we go to school.

Đây là đường chúng tôi đi học.

2. in/ is/ my/ South/ Street/ school

My school is in South street.

Trường tôi nằm trên đường phía Nam.

3. school/ where/ your/ is

Where is your school?

Trường bạn ở đâu?

4. class/ you/ are/ what/ in

What class are you in?

Bạn học lớp nào?

D. SPEAKING - Nói

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

1. Tên của bạn là gi?

2. Bạn đến từ đâu?

3. Trường của bạn ở đâu?

4. Bạn học lớp nào?

2) Talk about your school. Say its name and where it is.

Nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu.

E. READING - Đọc

1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Key:

1. from

2. England

3.school

4. street

5. in

Nam: Xin chào, tên tớ là Nam.

David: xin chào Nam, tớ là David.

Nam: Rất vui được gặp cậu, David.

David: Tớ cũng Rất vui được gặp cậu.

Nam: Cậu đến từ đâu, David?

David: Tớ đến từ London, Anh.

Nam: Trường của cậu ở đâu, David?

David: Nó ở đường Hill, London.

Nam: Ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.

2) Read and tick (√) T (True) or F (False).

Đọc và viết T cho câu đúng , F cho câu sai

1. F             2. F              3. F                    4. T

Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa Mai. Nó nằm trên đường Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình.

F. WRITING - viết

1) Look and write. (Nhìn và viết)

Key:

1. It's in Nguyen Du street.

A: Trường của Quân ở đâu?

B: Nó ở trên đường Nguyễn Du.

2. It's in South street. (London)

A: Trường của Laura ở đâu?

B: Nó ở trên đường South, London.

3. It's in Hoa Lu village.

A: Trường của Liên ở đâu?

B: Nó ở làng Hoa Lư.

2) Write about you. (Viết về bạn)

Xin chào, tên tôi là............

Tôi đến từ..................

Tên của trường tôi là...............

Nó nằm ở...............

Tôi học lớp............ 

0