Giải bài 15, 16, 17 trang 7, 8 Sách bài tập Toán 9 tập 1
Câu 15 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 Chứng minh: a) (9 + 4sqrt 5 = {left( {sqrt 5 + 2} ight)^2}); b) (sqrt {9 - 4sqrt 5 } - sqrt 5 = - 2); c) ({left( {4 - sqrt 7 } ight)^2} = 23 - 8sqrt 7 ); d) (sqrt {23 + 8sqrt 7 } - sqrt 7 = 4.) Gợi ý làm bài a) ...
Câu 15 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Chứng minh:
a) (9 + 4sqrt 5 = {left( {sqrt 5 + 2} ight)^2});
b) (sqrt {9 - 4sqrt 5 } - sqrt 5 = - 2);
c) ({left( {4 - sqrt 7 } ight)^2} = 23 - 8sqrt 7 );
d) (sqrt {23 + 8sqrt 7 } - sqrt 7 = 4.)
Gợi ý làm bài
a) Ta có:
VT = (eqalign{
& 9 + 4sqrt 5 = 4 + 2.2sqrt 5 + 5 cr
& = {2^2} + 2.2sqrt 5 + {left( {sqrt 5 }
ight)^2} = {left( {2 + sqrt 5 }
ight)^2} cr} )
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b) Ta có:
VT = (sqrt {9 - 4sqrt 5 } - sqrt 5 = sqrt {5 - 2.2sqrt 5 + 4} - sqrt 5 )
(eqalign{
& = sqrt {{{left( {sqrt 5 }
ight)}^2} - 2.2sqrt 5 + {2^2}} - sqrt 5 cr
& = sqrt {{{left( {sqrt 5 - 2}
ight)}^2}} - sqrt 5 cr} )
(left| {sqrt 5 - 2} ight| - sqrt 5 = sqrt 5 - 2 - sqrt 5 = - 2)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
c) Ta có:
VT = (eqalign{
& {left( {4 - sqrt 7 }
ight)^2} = {4^2} - 2.4.sqrt 7 + {left( {sqrt 7 }
ight)^2} cr
& = 16 - 8sqrt 7 + 7 = 23 - 8sqrt 7 cr} )
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
d) Ta có:
VT = (eqalign{
& sqrt {23 + 8sqrt 7 } - sqrt 7 cr
& = sqrt {16 + 2.4.sqrt 7 + 7} - sqrt 7 cr} )
= (eqalign{
& sqrt {{4^2} + 2.4.sqrt 7 + {{left( {sqrt 7 }
ight)}^2}} - sqrt 7 cr
& = sqrt {{{left( {4 + sqrt 7 }
ight)}^2}} - sqrt 7 cr} )
= (left| {4 + sqrt 7 } ight| - sqrt 7 = 4 + sqrt 7 - sqrt 7 = 4)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Câu 16 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x ?
a) (sqrt {(x - 1)(x - 3)} );
b) (sqrt {{x^2} - 4} );
c) (sqrt {{{x - 2} over {x + 3}}} );
d) (sqrt {{{2 + x} over {5 - x}}} ).
Gợi ý làm bài
a) Ta có: (sqrt {(x - 1)(x - 3)} ) xác định khi và chỉ khi :
((x - 1)(x - 3) ge 0)
Trường hợp 1:
(left{ matrix{
x - 1 ge 0 hfill cr
x - 3 ge 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x ge 1 hfill cr
x ge 3 hfill cr}
ight. Leftrightarrow x ge 3)
Trường hợp 2:
(left{ matrix{
x - 1 le 0 hfill cr
x - 3 le 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x le 1 hfill cr
x le 3 hfill cr}
ight. Leftrightarrow x le 1)
Vậy với x ≤ 1 hoặc x ≥ 3 thì (sqrt {(x - 1)(x - 3)} ) xác định.
b) Ta có: (sqrt {{x^2} - 4} ) xác định khi và chỉ khi:
(eqalign{
& {x^2} - 4 ge 0 Leftrightarrow {x^2} ge 4 cr
& Leftrightarrow left| x
ight| ge 2 Leftrightarrow left[ matrix{
x ge 2 hfill cr
x le - 2 hfill cr}
ight. cr} )
Vậy với x ≤ -2 hoặc x ≥ 2 thì (sqrt {{x^2} - 4} ) xác định.
c) Ta có: (sqrt {{{x - 2} over {x + 3}}} ) xác định khi và chỉ khi:
Trường hợp 1:
(left{ matrix{
x - 2 ge 0 hfill cr
x + 3 > 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x ge 2 hfill cr
x > - 3 hfill cr}
ight. Leftrightarrow x ge 2)
Trường hợp 2:
(left{ matrix{
x - 2 le 0 hfill cr
x + 3 < 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x le 2 hfill cr
x < - 3 hfill cr}
ight. Leftrightarrow x < - 3)
Vậy với x < -3 hoặc x ≥ 2 thì (sqrt {{{x - 2} over {x + 3}}} ) xác định.
d) Ta có: (sqrt {{{2 + x} over {5 - x}}} ) xác định khi và chỉ khi ({{2 + x} over {5 - x}} ge 0)
Trường hợp 1:
(eqalign{
& left{ matrix{
2 + x ge 0 hfill cr
5 - x > 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x ge - 2 hfill cr
x < 5 hfill cr}
ight. cr
& Leftrightarrow - 2 le x < 5 cr} )
Trường hợp 2:
(left{ matrix{
2 + x le 0 hfill cr
5 - x < 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x le - 2 hfill cr
x > 5 hfill cr}
ight.)
( Leftrightarrow ) vô nghiệm.
Vậy với -2 ≤ x < 5 thì (sqrt {{{2 + x} over {5 - x}}} ) xác định
Câu 17 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Tìm x, biết:
a) (sqrt {9{x^2}} = 2x + 1);
b) (sqrt {{x^2} + 6x + 9} = 3x - 1);
c) (sqrt {1 - 4x + 4{x^2}} = 5);
d) (sqrt {{x^4}} = 7).
Gợi ý làm bài
a) Ta có:
(eqalign{
& sqrt {9{x^2}} = 2x + 1 cr
& Leftrightarrow sqrt {{{left( {3x}
ight)}^2}} = 2x + 1 cr
& Leftrightarrow left| {3x}
ight| = 2x + 1 cr} ) (1)
Trường hợp 1:
(3x ge 0 Leftrightarrow x ge 0 Rightarrow left| {3x} ight| = 3x)
Suy ra:
(3x = 2x + 1 Leftrightarrow 3x - 2x = 1 Leftrightarrow x = 1)
Giá trị x = 1 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0.
Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình (1).
Trường hợp 2:
(3x < 0 Leftrightarrow x < 0 Rightarrow left| {3x} ight| = - 3x)
Suy ra :
(eqalign{
& - 3x = 2x + 1 Leftrightarrow - 3x - 2x = 1 cr
& Leftrightarrow - 5x = 1 Leftrightarrow x = - {1 over 5} cr} )
Giá trị (x = - {1 over 5}) thỏa mãn điều kiện x < 0.
Vậy (x = - {1 over 5}) là nghiệm của phương trình (1).
Vậy x = 1 và (x = - {1 over 5})
b) Ta có :
(sqrt {{x^2} + 6x + 9} = 3x - 1)
(eqalign{
& Leftrightarrow sqrt {{{left( {x + 3}
ight)}^2}} = 3x - 1 cr
& Leftrightarrow left| {x + 3}
ight| = 3x - 1,,,,,,,(1) cr} )
Trường hợp 1:
(eqalign{
& x + 3 ge 0 Leftrightarrow x ge - 3 cr
& Rightarrow left| {x + 3}
ight| = x + 3 cr} )
Suy ra :
(eqalign{
& x + 3 = 3x - 1 cr
& Leftrightarrow x - 3x = - 1 - 3 cr
& Leftrightarrow - 2x = - 4 Leftrightarrow x = 2 cr} )
Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x ≥ -3.
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình (2).
Trường hợp 2:
(eqalign{
& x + 3 < 0 Leftrightarrow x < - 3 cr
& Rightarrow left| {x + 3}
ight| = - x - 3 cr} )
Suy ra:
(eqalign{
& - x - 3 = 3x - 1 cr
& Leftrightarrow - x - 3x = - 1 + 3 cr
& Leftrightarrow - 4x = 2 Leftrightarrow x = - 0,5 cr} )
Giá trị x = -0,5 không thỏa mãn điều kiện x < -3 : loại.
Vậy x = 2.
Ta có:
(eqalign{
& sqrt {1 - 4x - 4{x^2}} = 5 cr
& Leftrightarrow sqrt {{{left( {1 - 2x}
ight)}^2}} = 5 cr
& Leftrightarrow left| {1 - 2x}
ight| = 5 cr} ) (3)
Trường hợp 1:
(eqalign{
& 1 - 2x ge 0 Leftrightarrow 2x le 1 Leftrightarrow x le {1 over 2} cr
& Rightarrow left| {1 - 2x}
ight| = 1 - 2x cr} )
Suy ra:
(eqalign{
& 1 - 2x = 5 Leftrightarrow - 2x = 5 - 1 cr
& Leftrightarrow x = - 2 cr} )
Giá trị x = -2 thỏa mãn điều kiện (x le {1 over 2})
Vậy x = -2 là nghiệm của phương trình (3).
Trường hợp 2:
(eqalign{
& 1 - 2x < 0 Leftrightarrow 2x > 1 Leftrightarrow x > {1 over 2} cr
& Rightarrow left| {1 - 2x}
ight| = 2x - 1 cr} )
Suy ra:
(2x - 1 = 5 Leftrightarrow 2x = 5 + 1 Leftrightarrow x = 3)
Giá trị x = 3 thỏa mãn điều kiện (x > {1 over 2})
Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình (3).
Vậy x = -2 và x = 3.
d) Ta có:
(eqalign{
& sqrt {{x^4}} = 7 Leftrightarrow sqrt {{{left( {{x^2}}
ight)}^2}} = 7 cr
& Leftrightarrow left| {{x^2}}
ight| = 7 Leftrightarrow {x^2} = 7 cr} )
Vậy (x = sqrt 7 ) và (x = - sqrt 7 )
Zaidap.com