Get over nghĩa là gì?

Trong y học, để nói về tình trạng của bệnh nhân tiến triển tốt và hoàn toàn khỏi bệnh, ta sẽ sử dụng cụm từ “ get over ”. Ngoài ra trong ngôn ngữ thông thường “ get over ” còn có nghĩa là vượt qua điều gì hoặc gian lận, lừa đảo. Ví dụ: It took me a week to get over ...

Trong y học, để nói về tình trạng của bệnh nhân tiến triển tốt và hoàn toàn khỏi bệnh, ta sẽ sử dụng cụm từ “get over”. Ngoài ra trong ngôn ngữ thông thường “get over” còn có nghĩa là vượt qua điều gì  hoặc gian lận, lừa đảo.

Ví dụ:

  • It took me a week to get over the flu. (Tôi mất một tuần mới khỏi cúm.)
  • I went a few years ago and I haven’t got over the experiences yet. (Tôi đi từ vài năm về trước nhưng vẫn chưa trải nghiệm được nhiều.)
  • Although she looked so tired but she still got over and finished the race. ( Mặc dù cô ấy trông rất mệt nhưng cô ấy vẫn vượt qua và hoàn thành chặng đua.)
  • I think he can get over the test easily. (Tớ nghĩ cậu ấy có thể vượt qua bài kiểm tra này dễ dàng.)
  • Some shopkeeper try to get over you when making change. ( Một vài nhân viên bán hàng cố gắng gian lận với bạn khi tính tiền thừa.)
0