Do without nghĩa là gì?

Do without là một cụm từ rất phổ biến khi nói về sự thành công trong công việc hay cuộc sống mà không cần đến ai giúp đỡ hay điều gì khác hỗ trợ. Ví dụ: There’s no more milk, so we’ll just have to do without . (Không còn sữa nữa rồi, vậy nên chúng ta sẽ làm tiếp mà không ...

Do without là một cụm từ rất phổ biến khi nói về sự thành công trong công việc hay cuộc sống mà không cần đến ai giúp đỡ hay điều gì khác hỗ trợ.

Ví dụ:

  • There’s no more milk, so we’ll just have to do without.      (Không còn sữa nữa rồi, vậy nên chúng ta sẽ làm tiếp mà không dùng đến nó nữa.)
  • I could do without. (Tôi có thể hoàn thành công việc mà không cần đến anh ta.)
  • I’ll have 6 days off, but don’t be bored without(Tôi sẽ nghỉ 6 ngày lận, nhưng đừng buồn vì không có tớ nhé.)
  • We can’t afford to fix the car this month, so I guess we’ll need to do without it for a few weeks. (Chúng ta không đủ khả năng sửa xe trong tháng này, vì thế tớ nghĩ rằng chúng ta sẽ không thể dùng nó trong vài tuần.)
  • The country can’t do without foreign investment. (Đất nước không thể phát triển được khi không có vốn đầu tư từ nước ngoài.)
0