Fall off có nghĩa là gì?

Khi muốn diễn tả sự suy giảm hoặc giảm đi của một việc gì đó ta dùng cụm từ “ fall off “. Ví dụ: We need a new advertising because our recently orders fell off. (Chúng ta cần chiến dịch quảng cáo mới vì lượng đặt hàng đã rất chậm). Sales fell off. (Doanh thu gần đây ...

Khi muốn diễn tả sự suy giảm hoặc giảm đi của một việc gì đó ta dùng cụm từ “fall off“.

Ví dụ:

  • We need a new advertising because our recently orders fell off. (Chúng ta cần chiến dịch quảng cáo mới vì lượng đặt hàng đã rất chậm).
  • Sales fell off. (Doanh thu gần đây giảm).
  • Member of the club has fallen off in weekend. (Thành viên của câu lạc bộ đã giảm vào cuối tuần).
  • Business fell off after Summer vacation. (Kinh doanh đã giảm sau dịp nghỉ hè).
  • Cost of vegetables fell off after rainy season. (Giá của nhiều loại ra đã giảm sau mùa mưa).
0