English for Tourism: Từ vựng chuyên ngành Du lịch Phần 5

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Du lịch nè. Cùng tham khảo nha Seasonality: Theo mùa => Các khoảng thời gian trong năm khi giá phòng khách sạn và giá vé máy bay thay đổi phụ thuộc vào mùa đông khách và vắng ...

Tổng hợp những bài học Tiếng Anh dành riêng có các mem có nhu cầu tìm hiểu về ngành Du lịch nè. Cùng tham khảo nha 


  • Seasonality: Theo mùa
=> Các khoảng thời gian trong năm khi giá phòng khách sạn và giá vé máy bay thay đổi phụ thuộc vào mùa đông khách và vắng khách.
  • SGLB
=> Một phòng đơn trong một khách sạn (dành cho một người – chỉ một giường) với một buồng tắm kèm theo
  • Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn
=> Số tiền bổ sung tính thêm vào giá phòng tiêu chuẩn công bố mà khách sạn thu thêm của một khách muốn sử dụng một phòng một mình. (Giá phòng tiêu chuẩn công bố dựa trên cơ sở hai người một phòng)
  • Source market: Thị trường nguồn
=> Nước xuất phát của các khách du lịch đến từ nước ngoài
  • Supplier of product: Công ty cung cấp sản phẩm
=> Một hãng hàng không, công ty cho thuê xe, công ty đường sắt, hãng tàu thủy, khách sạn, công ty bảo hiểm du lịch...
  • Timetable: Lịch trình
=> Lịch cung cấp dịch vụ của một hãng hàng không, tàu hoả hoặc xe buýt.
  • Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch
=> Chứng từ do một Hãng lữ hành bán sỉ, công ty cho thuê xe, khách sạn… xuất ra và đưa cho khách hàng trước khi bắt đầu hành trình. Công ty cung cấp sẽ thu các phiếu tương ứng và thực hiện các dịch vụ theo thoả thuận.
  • Tour Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ
=> Một công ty thu gom kết hợp các sản phẩm và dịch vụ du lịch với nhau trong sản phẩm tour và bán chúng thông qua một đại lý bán lẻ du lịch ở thị trường nguồn
  • Transfer: Đưa đón
=> Thường bao gồm trong các chuyến du lịch trọn gói. Phiếu vận chuyển sẽ được phát cho khách hàng mỗi khi khách cần được đưa đi / đón về tới và từ sân bay tại mỗi thành phố khách dừng chân dọc đường.
  • Travel Advisories: Thông tin cảnh báo khách du lịch
=> Các cảnh báo do các Chính phủ hoặc các cơ quan Liên hợp Quốc như Tổ chức Y tế thế giới đưa ra về các rủi ro an ninh/ sức khỏe/ rủi ro khi đi tới một điểm đến hoặc quốc gia nào đó.
  • Travel Desk Agent: Nhân viên Đại lý lữ hành
=> Một người lập kế hoạch tư vấn/bán hàng hoặc tư vấn/du lịch. Là nhân viên làm trong một đại lý du lịch và giúp khách hàng giải quyết tất cả các yêu cầu đặt chỗ đi du lịch ví dụ đi nghỉ, kinh doanh hoặc thăm bạn bè và thân nhân
  • Travel Trade: Kinh doanh lữ hành
=> Là một thuật ngữ chung nói về các đại lý bán sỉ và bán lẻ du lịch và Hãng lữ hành du lịch, bao gồm cả các Hãng lữ hành du lịch trong nước
  • Traveller: Lữ khách hoặc khách du lịch
=> Một người đi khỏi nơi học cư trú tới một điểm đến mới và ở lại đó ít nhất là một đêm vì bất kỳ lý do gì.
  • TRPB
=> Một phòng cho 3 người trong khách sạn với một buồng tắm kèm theo. Có thể có 3 giường đơn, 2 giường đôi hoặc một giường cỡ to vừa (Queen bed) và một giường đơn
  • TWNB
=> Phòng kép trong khách sạn (dành cho 2 người – hai giường đơn) và có một phòng tắm kèm theo
  • UNWTO
=> Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  • Visa: Thị thực
=> Giấy tờ cần có để nhập cảnh vào một nước nhất định nào đó
  • TCDL Vietnam National: Administration of Tourism
=> Tổng cục Du lịch Việt Nam
  • Voucher: Biên lai
=> Biên lai là một giấy biên nhận thông qua đó một bên thứ ba (thường là một đại lý du lịch hoặc hãng hàng không) xác nhận khách hàng đã trả tiền. Qua việc chấp nhận biên lai Hãng lữ hành du lịch hoặc Công ty cung cấp sẽ phải cung chấp nhận biên lai Hãng lữ hành du lịch hoặc Công ty cung cấp sẽ phải cung cấp một tập hợp các dịch vụ ghi trên biên lai và gửi hóa đơn cho bên thứ ba để thanh toán.
  • Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ
=> Một công ty kết hợp các sản phẩm và dịch vụ trong các sản phẩm tour và bán chúng thông qua các đại lý bán lẻ du lịch ở thị trường nguồn

 
0