10/05/2018, 11:23
English for Import and Export: Từ vựng chuyên ngành Xuất nhập khẩu
1. Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) 2. C.&F. (cost & freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 3. C.I.F. (cost, insurance & freight): Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 4. ...
2. C.&F. (cost & freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
3. C.I.F. (cost, insurance & freight): Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
4. Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
5. Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
6. Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
7. Container port: Cảng công-ten-nơ; to Containerize: cho hàng vào công-ten-nơ
8. Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
9. Customs declaration form: Tờ khai hải quan
10. Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
11. F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
12. F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
13. Freight: Hàng hóa được vận chuyển
14. Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable - irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)
15. Letter of credit (L/C): Tín dụng thư (hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
16. Merchandise: Hàng hóa mua và bán
17. Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
18. Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
19. Quay: Bến cảng;
20. Wharf - quayside: Khu vực sát bến cảng
21. Premium (n): Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
22. Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
23. Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
24. Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận
25. Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch
26. Premium on gold: Bù giá vàng
27. Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
28. Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
29. Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
30. Hull premium: Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ
31. Insurance premium: Phí bảo hiểm