District/area/region

1. District /'distrikt/: khu vực, quận, huyện, khu. - District là một vùng nằm trong vùng rộng lớn hơn. Ví dụ: The Lake district of Northern England. (Vùng hồ miền Bắc nước Anh). This district/area of London is mainly ...

1. District /'distrikt/: khu vực, quận, huyện, khu.

- District là một vùng nằm trong vùng rộng lớn hơn.

Ví dụ:

The Lake district of Northern England.

(Vùng hồ miền Bắc nước Anh).

This district/area of London is mainly residentail. (not 'region')

(Khu vực này của Luân Đôn chủ yếu là khu dân cư chính).

- Từ đồng nghĩa: commune, community, department, locale, region, province.

2. Area /'eəriə/: vùng, khu vực, khoảng đất trống.

- Area = surface measurement: diện tích, có thể rộng hoặc hẹp.

district/ area/ region

Ví dụ:

The Sahara desert covers an enormous area. (not 'district/area')

(Sa mạc Sahara nằm trên một diện tích rộng lớn).

- Từ đồng nghĩa: distance, field, range, block, city, district, region, size, operation.

3. Region /'ri:dʒən/: vùng, miền, khu.

- Region là một vùng của đất nước.

Ví dụ:

The rock formations of south eastern region are made up of shade, chalk and limestone.

(Đá của vùng đông nam được hình thành từ phiến sét, đá phấn và đá vôi).

The whole of our region/area has been affected by drought.

(Toàn bộ khu vực/vùng của chúng ta bị ảnh hưởng của hạn hán).

- Từ đồng nghĩa: block, country, place, district, dominion, land, arena, expanse.

Để hiểu rõ về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0