Mẫu hội thoại về chủ đề kỳ nghỉ

Hội thoại 1: Simon: How are you doing, Christopher? (Chào Christopher, cậu khỏe không?) Christopher: To be honest, I'm really fed up with work at the moment. I need a break! (Nói thật, mình đang rất mệt mỏi với công việc. Mình cần nghỉ ngơi ...

Hội thoại 1:

Simon: How are you doing, Christopher?

(Chào Christopher, cậu khỏe không?)

Christopher: To be honest, I'm really fed up with work at the moment. I need a break!

(Nói thật, mình đang rất mệt mỏi với công việc. Mình cần nghỉ ngơi một chút!)

Simon: Are you available on Sunday?

(Chủ nhật cậu rảnh chứ?)

Christopher: Yes, it's my only day off.

(Ừ, đó là ngày nghỉ duy nhất của mình).

mau hoi thoai ve chu de ky nghi

Simon: OK, well, my friends and I are plannning on going to the beach on Sunday. Do you want to come with us?

(Thế thì hay quá, mình và mấy người bạn đang định đi biển vào Chủ nhật này. Cậu có muốn đi cùng bọn mình không?)

Christopher: That'd be fantastic! Which beach are you going to?

(Thế thì tuyệt quá! Các cậu định đến bãi biển nào vậy?)

Simon: It's a quite beach just about an hour outside of the city. Do you like surfing?

(Đó sẽ là bãi biển yên tĩnh và chỉ mất khoảng một giờ đồng hồ để đi từ thành phố đến đó thôi. Cậu có thích lướt sóng không?)

Christopher: I've actually never tried.  Do you have a surfboard?

(Mình chưa thử bao giờ. Các cậu có ván lướt sóng không?)

Simon: We 've got a few. I can teach you how to surf on Sunday. It'll be fun!

(Bọn mình có mấy chiếc. Chủ nhật này mình có thể dạy cậu lướt sóng. Nó rất thú vị đấy!)

Christopher: Sounds great! See you then.

(Hay đấy. Hẹn gặp lại cậu nhé).

Hội thoại 2:

Rose: Where are you going for your Spring Festival?

(Tết này anh định đi chơi ở đâu?)

Gordon: I'm thinking of traveling to England. But I haven't made up my mind yet.

(Tôi định đi du lịch ở Anh. Nhưng tôi vẫn chưa quyết định).

Rose: How long is your Spring Festival vacation?

(Kỳ nghỉ của anh kéo dài bao lâu?)

Gordon: Two weeks.

(Hai tuần).

Rose: I don't think you will have enough time to travel on around England. I suggest you should choose one or two famous acenic spots.

(Tôi nghĩ anh sẽ không có đủ thời gian để đi khắp nước Anh đâu. Theo tôi, anh nên lựa chọn một hoặc hai địa điểm nổi tiếng thôi).

Gordon: You're right. I'll do that.

(Cô nói đúng. Tôi sẽ làm thế).

Rose: Have a good time!

(Chúc anh có một chuyến đi vui vẻ!)

Gordon: Thanks.

(Cảm ơn cô).

Để tìm hiểu thêm về  vui lòng liên hệ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0