Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2017 Điểm chuẩn Đại học 2017 Mời các bạn cùng tham khảo được VnDoc cập nhật chi tiết nhằm biết chính xác điểm số trong kì thi THPT Quốc gia vừa qua có giúp bạn ...
Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2017
Mời các bạn cùng tham khảo được VnDoc cập nhật chi tiết nhằm biết chính xác điểm số trong kì thi THPT Quốc gia vừa qua có giúp bạn vượt vũ môn thành công hay không.
Ngày 31/7, trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển, ngành ngôn ngữ Anh có mức điểm cao nhất 29.33 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52210402 | Thiết kế công nghiệp( Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) | 20.5 | Hình họa: 7.5. TTNV=1 | |
2 | 52340301 | Kế toán | 21 | Toán: 7.6. TTNV=5 | |
3 | 52340101 | Quàn trị kinh doanh | 21.25 | Toán/Tiếng Anh:6. TTNV=2 | |
4 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20 | Toán: 6.2. TTNV=4 | |
5 | 52380101 | Luật | 19.75 | Toán: 6.8. TTNV=7 | |
6 | 52380107 | Luật kinh tế | 20.5 | Toán: 7.8. TTNV=3 | |
7 | 52380108 | Luật quốc tế | 19.25 | Toán: 7.8. TTNV=3 | |
8 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 | Hóa: 5.5. TTNV=3 | |
9 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 20.5 | Toán: 7. TTNV=2 | |
10 | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 20.25 | Lý: 4.5. TTNV=2 | |
11 | 52580102 | Kiến trúc | 21.75 | Vẽ MT/Hình họa: 5.5. TTNV=1 | |
12 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 29.33 | Tiếng Anh: 7.6. TTNV=2 | |
13 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.75 | Tiếng Anh/ Tiếng Trung: 7.4. TTNV=6 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.