15/01/2018, 09:37

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 2: My Home

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 2: My Home Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 2 VnDoc.com xin giới thiệu đến các ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 2: My Home

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 2

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nâng cao chất lượng môn học, chuẩn bị tốt nhất cho bài học tiếp theo.

Phonetics - trang 10 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 6 mới

Tổng hợp bài tập Phonetics unit 2 có đáp án.

PHONETICS

1. Match the words with the appropriate sound / s//z/ or/ xz/. Say the words aloud.

[Nối các từ với âm thích hợp /s/, / z/, hay /xz/. Đọc to những từ này lên.]

Đáp án:

1. /z/                2. /s/              3. /z/            4. /s/            5. /z/               6. /xz/

2. In each column write three words with the final s/ es pronounced /s//z/ or /xz/.

[Trong mỗi cột viết 3 từ với âm cuối s/ es được phát âm là /s/, /z/ hay /xz/]

Đáp án:

- /s/: cups, books, cats

- /z/: rulers, tables, chairs

- /xz/: dishes, boxes, matches

Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

Tổng hợp bài tập Vocabulary & Grammar có đáp án.

VOCABULATY & GRAMMAR

1. Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.

[Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp. Ký tự đầu tiên đã được cho sẵn]

1. I live in a t house in Ho Chi Minh City.

2. K'nia lives with her family in a s house in Tay Nguyen.

3. Last year Lan lived with her family in a big c_ _house in Hung Yen.

4. My family lives in an a in Nguyen Chi Thanh Street.

5. I want to live in a v with a big garden.

Đáp án:

1. town

Tôi sống trong một ngôi nhà thành thị ở thành phố Hồ Chí Minh.

2. stilt

K'nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.

3. country

Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên.

4. apartment

Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.

5. villa

Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.

2. Find eight words related to the topic "My home" in the word search puzzle. The words can run up, down, across or diagonally.

[Tìm 8 từ liên quan đến chủ đề "My home" trong câu đố tìm từ. Những từ này có thể kéo lên, kéo xuống, gạch ngang hay đi chéo]

Đáp án:

1. bathroom [phòng tắm]

2. hall [hành lang]

3. attic [gác mái]

4. cupboard [tủ chén]

5. bedroom [phòng ngủ]

6. kitchen [nhà bếp]

7. poster [tờ quảng cáo]

8. pillow [gối]

3. Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud.

[Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên]

1. A. sofa [ghế sô-pha]          B. chair [ghế]              C. toilet [nhà vệ sinh]           D. table [cái bàn]

2. A. cooker [cái bếp]            B. desk [bàn có ngăn kéo]         C. dishwasher [máy rửa chén]   D. fridge [tủ lạnh]

3. A. bed [giường]       B. lamp [đèn bàn]            C. fan [quạt điện]            D. villa [biệt thự]

4. A. aunt [cô/ dì]         B. uncle [chú/ bác]           C. grandmother [bà]           D. teacher [giáo viên]

5. A. cousin [anh/ em họ]          B. mother [mẹ]             C. father [bố/ cha]             D. brother [anh/ em trai]

Đáp án:

1. C         2. B            3. D            4. D           5. A

3. Look at the living room below. Complete the passage, using is/ are/ isn't/ aren't.

[Nhìn vào phòng khách bên dưới. Hoàn thành bài đọc, sử dụng is/ are/ isn't/ aren't]

Đáp án:

1. is              2. are            3. isn't             4. are

5. is             6. aren't         7. is

Bài dịch:

Phòng khách trong nhà tôi lớn. Có một cái bàn và ghế sô-pha dài. Cũng có hai ghế bành. Không có đèn trần nhưng có hai đèn đứng. Căn phòng thì mát vào mùa hè vì có quạt trần. Không có nhiều bức tranh trên tường; chỉ có một bức tranh to. cái tôi thích nhất trong căn phòng này là chiếc cửa sổ to.

5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box.

[Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù hợp chỉ địa điểm trong khung]

in [trong]              on [trên]            behind [phía sau]                     in front of [phía trước]

between [giữa]               next to [bên cạnh]                 under [ở dưới]

Đáp án:

1. under

2. in

3. on

4. next to

5. between

Bài dịch:

Mi và bố mẹ đang ở trong phòng khách.

Mẹ: Con có biết con mèo của mình ở đâu không?

Mi: Con nghĩ nó ở dưới bàn ăn trong bếp ạ.

Mẹ: Con có nhìn sách quyển sách của mẹ ở đâu không?

Mi: Dạ, mẹ. Nó ở trên bàn. Con thấy nó sáng nay.

Mẹ: Cảm ơn con. Ồ, mẹ phải tìm mũ của mẹ.

Mẹ đi vào nhà bếp

Mẹ: Nó đây rồi. Nó bên cạnh quyển sách của con. Con có cần quyến sách bây giờ không?

Mi: Có thưa mẹ. Cảm ơn mẹ ạ.

Bố (từ phòng khách đi xuống): Vợ à, em có thấy mắt kính để đọc sách của anh trên bàn ăn không?

Mẹ: Có, chồng. Chúng ở giữa sách của Mi và chiếc bình.

Speaking - trang 12 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới

Tổng hợp bài tập Speaking unit 2 có đáp án.

SPEAKING

1. Choose A-E to complete the following online conversation between Mi and Nick. Practise the conversation.

[Chọn A – E để hoàn thành đoạn đối thoại trực tuyến giữa Mi và Nick. Thực hành đoạn đối thoại]

Nick: Mi, are you in your room?

[Mi, bạn có trong phòng không?]

Mi: (1)____________.

Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters?

[Mình có thể thấy một vài bức quảng cáo trên tường. Bạn có thích những bức ảnh quảng cáo không?]

Mi: (2)________.

Nick: Yes, I do. But my parents don't like them. Is there a TV in your room?

[Có, mình có. Nhưng bố mẹ mình không thích chúng. Trong phòng bạn có tivi không?]

Mi: (3)_____________.

Nick: Me too. We usually watch TV together in the living room. I can't see the bed. Is there a bed in your room?

[Mình cũng vậy. Tớ và gia đình thường xem tivi trong phòng khách. Mình không thể nhìn thấy chiếc giường. Trong phòng bạn có giường không?]

Mi: (4)________.

Nick: Yes. It's also next to my bed. Do you like your room?

[Có. Nó cũng bênh cạnh giường của mình. Bạn có thích căn phòng của b không?]

Mi: (5)________.


A.Yes. I love it, Nick. It's very comfortable.

[Có mình thích nó, Nick à. Nó rất thoải mái.]

B. No, there isn't. I only watch TV in the living room.

[Không, không có. Mình chỉ xem tivi trong phòng khách.]

C. Yes, I am. It's a small room.

[Có, mình có. Nó là một căn phòng nhỏ.]

D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your room?

[Có, dĩ nhiên rồi. Giường của mình ngay cạnh tủ quần áo. Bạn có tủ quần áo trong phòng của bạn không?]

E. Yes, very much. Do you like posters?

[Có, nhiều lắm. Bạn có thích những tờ quảng cáo không?]

Đáp án:

1. C             2. E                 3. B                4. D                5. A

0