Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên tại TP. Hồ Chí Minh năm 2015
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên tại TP. Hồ Chí Minh năm 2015 Điểm thi vào lớp 10 năm 2015 Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Ngày 23/6/2015, Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn vào ...
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên tại TP. Hồ Chí Minh năm 2015
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên
Ngày 23/6/2015, Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên. Mời các thầy cô, các vị phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.
Điểm thi vào lớp 10 năm 2015 TP. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2015
1. Lớp chuyên
STT |
TRƯỜNG |
Lớp chuyên |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
|||
1 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
Tiếng Anh |
38 |
39 |
Hoá học |
41 |
42 |
||
Vật lí |
38.5 |
39.5 |
||
Sinh học |
38.75 |
39.75 |
||
Tin học |
37 |
38 |
||
Toán |
38.25 |
39.25 |
||
Tiếng Trung |
28.25 |
29.25 |
||
Ngữ văn |
37.75 |
38.75 |
||
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
Tiếng Anh |
35.75 |
36.75 |
Hoá học |
38.75 |
39.5 |
||
Vật lí |
35.5 |
36.5 |
||
Sinh học |
34.5 |
35.25 |
||
Toán |
35 |
36 |
||
Ngữ văn |
36 |
36.75 |
||
3 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Tiếng Anh |
35.5 |
36.5 |
Hoá học |
35.5 |
36.25 |
||
Vật lí |
32.75 |
33.75 |
||
Toán |
35.25 |
35.25 |
||
Ngữ văn |
36.5 |
36.75 |
||
4 |
THPT Gia Định |
Tiếng Anh |
34.75 |
34.75 |
Hoá học |
36 |
37 |
||
Vật lí |
28.75 |
29.5 |
||
Tin học |
29 |
30 |
||
Toán |
32.25 |
32.75 |
||
Ngữ văn |
34.5 |
34.5 |
||
5 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
Tiếng Anh |
31.25 |
|
Hoá học |
29.5 |
|
||
Vật lí |
27 |
|
||
Sinh học |
26.25 |
|
||
Toán |
29.5 |
|
||
Ngữ văn |
32 |
|
||
6 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
Tiếng Anh |
30 |
|
Hoá học |
22.75 |
|
||
Vật lí |
27.25 |
|
||
Toán |
26.75 |
|
||
7 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
Tiếng Anh |
31 |
|
Hoá học |
29.75 |
|
||
Vật lí |
24 |
|
||
Toán |
30.75 |
|
||
Ngữ văn |
26 |
|
||
8 |
THPT Củ Chi |
Tiếng Anh |
24.25 |
|
Hoá học |
23.5 |
|
||
Vật lí |
21.5 |
|
||
Toán |
25.5 |
|
||
9 |
THPT Trung Phú |
Tiếng Anh |
24.25 |
|
Hoá học |
23.5 |
|
||
Vật lí |
21.5 |
|
||
Toán |
25.5 |
|
2. Lớp không chuyên:
STT |
TRƯỜNG |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
||
1 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
26 |
27 |
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
25.5 |
26.5 |