Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2015
Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2015 Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2015 được công bố vào 11h sáng ngày 10/07, bao gồm điểm điểm chuẩn lớp 10 tất cả các trường THPT, theo tin từ Sở GD-ĐT TP.HCM. Cụ thể, ...
Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2015
được công bố vào 11h sáng ngày 10/07, bao gồm điểm điểm chuẩn lớp 10 tất cả các trường THPT, theo tin từ Sở GD-ĐT TP.HCM. Cụ thể, vào 8h sáng ngày 10/07, Sở GD sẽ hợp tất cả các hiệu trưởng trường THPT để thống nhất điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2015 - 2016. Mời các em học sinh, thầy cô và phụ huynh xem điểm con em mình.
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2015 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên tại TP. Hồ Chí Minh năm 2015
Điểm thi vào lớp 10 năm 2015 TP. Hồ Chí Minh
Cũng theo lãnh đạo Sở thì các thí sinh sẽ nộp hồ sơ nhập học vào lớp 10 tại trường THPT từ ngày 13/7/2015 đến 23-7-2015.
Hồ sơ nhập học bao gồm:
- Đơn xin dự tuyển vào lớp 10 (có đăng ký ba nguyện vọng vào trường công lập), phiếu báo điểm tuyển sinh lớp 10, học bạ THCS (bản chính),
- Bản chính bằng tốt nghiệp THCS (nếu học sinh mới tốt nghiệp THCS thì nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời),
- Bản sao giấy khai sinh hợp lệ, giấy xác nhận hưởng chính sách ưu tiên (nếu có).
Điểm chuẩn vào lớp 10 TP HCM Năm 2015
STT |
Tên Trường |
Q/H |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
1 |
THPT Trưng Vương |
1 |
37 |
38 |
39 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
1 |
40 |
41 |
42 |
3 |
THPT Ten Lơ Man |
1 |
30.25 |
31 |
32 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
1 |
23 |
24 |
25 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
1 |
36.5 |
37.25 |
38.25 |
6 |
THPT Giồng Ông Tố |
2 |
25.75 |
26.75 |
27.75 |
7 |
THPT Thủ Thiêm |
2 |
23.5 |
24 |
24.75 |
8 |
THPT Lê Quý Đôn |
3 |
38.25 |
39 |
40 |
9 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
39.5 |
40.5 |
41.5 |
10 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
3 |
27.5 |
28.25 |
29 |
11 |
THPT Marie Curie |
3 |
34 |
34.75 |
35.25 |
12 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
3 |
29.75 |
30.5 |
31 |
13 |
THPT Nguyễn Trãi |
4 |
29.75 |
30.75 |
31.25 |
14 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
4 |
26.5 |
27.5 |
28.5 |
15 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
5 |
39 |
40 |
41 |
16 |
THPT Hùng Vương |
5 |
33.25 |
33.5 |
34.5 |
17 |
Trung học thực hành ĐHSP |
5 |
40.5 |
41.5 |
42.5 |
18 |
THPT Trần Khai Nguyên |
5 |
34.5 |
35.5 |
36.5 |
19 |
THPT Trần Hữu Trang |
5 |
29 |
29.75 |
30.25 |
20 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
6 |
38.25 |
38.5 |
39.5 |
21 |
THPT Bình Phú |
6 |
34.25 |
34.75 |
35.75 |
22 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
6 |
29.25 |
30.25 |
31 |
23 |
THPT Lê Thánh Tôn |
7 |
27.75 |
28.75 |
29.75 |
24 |
THPT Tân Phong |
7 |
23.75 |
24.25 |
25 |
25 |
THPT Ngô Quyền |
7 |
32 |
32.25 |
33.25 |
26 |
THPT Nam Sài Gòn |
7 |
31.25 |
31.5 |
32 |
27 |
THPT Lương Văn Can |
8 |
26 |
27 |
27.75 |
28 |
THPT Ngô Gia Tự |
8 |
24.75 |
25.75 |
26.5 |
29 |
THPT Tạ Quang Bửu |
8 |
27.25 |
28.25 |
29.25 |
30 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
8 |
21 |
22 |
22.75 |
31 |
THPT Phường 13 |
8 |
22.5 |
23 |
24 |
32 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
8 |
24 |
25 |
26 |
33 |
THPT Nguyễn Huệ |
9 |
26 |
27 |
27.5 |
34 |
THPT Phước Long |
9 |
26.5 |
27.5 |
28.5 |
35 |
THPT Long Trường |
9 |
20.25 |
21.25 |
22 |
36 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
9 |
14.5 |
15.5 |
16.5 |
37 |
THPT Nguyễn Khuyến |
10 |
35.25 |
36.25 |
37.25 |
38 |
THPT Nguyễn Du |
10 |
32.75 |
33.75 |
34.75 |
39 |
THPT Nguyễn An Ninh |
10 |
28 |
28.75 |
29.5 |
40 |
THPT Diên Hồng |
10 |
27.25 |
28.25 |
28.75 |
41 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
10 |
27.25 |
28.25 |
29 |
42 |
THPT Nguyễn Hiền |
11 |
34.75 |
35.75 |
36.75 |
43 |
THPT Trần Quang Khải |
11 |
31.25 |
32.25 |
33.25 |
44 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
11 |
30 |
30.75 |
31.75 |
45 |
THPT Võ Trường Toản |
12 |
34.25 |
34.75 |
35.75 |
46 |
THPT Trường Chinh |
12 |
31.25 |
32 |
33 |
47 |
THPT Thạnh Lộc |
12 |
26.25 |
27.25 |
28.25 |
48 |
THPT Thanh Đa |
Bình Thạnh |
26 |
26.75 |
27.75 |
49 |
THPT Võ Thị Sáu |
Bình Thạnh |
32.75 |
33 |
34 |
50 |
THPT Gia Định |
Bình Thạnh |
39.5 |
40.5 |
41.5 |
51 |
THPT Phan Đăng Lưu |
Bình Thạnh |
28.75 |
29.75 |
30.75 |
52 |
THPT Trần Văn Giàu |
Bình Thạnh |
29.5 |
30.25 |
31.25 |
53 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
Bình Thạnh |
35 |
35.25 |
36.25 |
54 |
THPT Gò Vấp |
Gò Vấp |
31.5 |
32.25 |
33.25 |
55 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
Gò Vấp |
37.5 |
38.5 |
39.5 |
56 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Gò Vấp |
34.5 |
34.75 |
35.75 |
57 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
Gò Vấp |
27.5 |
28 |
28.75 |
58 |
THPT Phú Nhuận |
Phú Nhuận |
38.5 |
39.5 |
40.5 |
59 |
THPT Hàn Thuyên |
Phú Nhuận |
27.25 |
28 |
29 |
60 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
Tân Bình |
35.5 |
35.75 |
36.75 |
61 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Tân Bình |
41.25 |
42.25 |
43.25 |
62 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
Tân Bình |
30.25 |
31.25 |
32.25 |
63 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
Thủ Đức |
38 |
39 |
40 |
64 |
THPT Thủ Đức |
Thủ Đức |
32.75 |
33.25 |
34.25 |
65 |
THPT Tam Phú |
Thủ Đức |
28.75 |
29.75 |
30.25 |
66 |
THPT Hiệp Bình |
Thủ Đức |
24.25 |
25 |
25.75 |
67 |
THPT Đào Sơn Tây |
Thủ Đức |
21.5 |
22.25 |
23.25 |
68 |
THPT Bình Chánh |
Bình Chánh |
13 |
13 |
13 |
69 |
THPT Tân Túc |
Bình Chánh |
13 |
13 |
13 |
70 |
THPT Vĩnh Lộc B |
Bình Chánh |
20 |
21 |
21.75 |
71 |
THPT Lê Minh Xuân |
Bình Chánh |
23.5 |
23.5 |
24 |
72 |
THPT Đa Phước |
Bình Chánh |
13.5 |
13.5 |
13.5 |
73 |
THPT Bình Khánh |
Cần Giờ |
13.25 |
14.25 |
15.25 |
74 |
THPT Cần Thạnh |
Cần Giờ |
13 |
14 |
15 |
75 |
THPT An Nghĩa |
Cần Giờ |
13 |
14 |
15 |
76 |
THPT Củ Chi |
Củ Chi |
24.75 |
25.75 |
26.75 |
77 |
THPT Quang Trung |
Củ Chi |
18.25 |
19 |
19.5 |
78 |
THPT An Nhơn Tây |
Củ Chi |
16.5 |
17.5 |
18.25 |
79 |
THPT Trung Phú |
Củ Chi |
22 |
22.5 |
23.5 |
80 |
THPT Trung Lập |
Củ Chi |
14 |
15 |
16 |
81 |
THPT Phú Hòa |
Củ Chi |
18.25 |
19 |
20 |
82 |
THPT Tân Thông Hội |
Củ Chi |
20.25 |
21.25 |
22.25 |
83 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
Hóc Môn |
37.75 |
38.75 |
39.75 |
84 |
THPT Lý Thường Kiệt |
Hóc Môn |
32 |
32 |
33 |
85 |
THPT Bà Điểm |
Hóc Môn |
30 |
31 |
32 |
86 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Hóc Môn |
24 |
24.75 |
25.25 |
87 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
Hóc Môn |
28.25 |
29 |
30 |
88 |
THPT Phạm Văn Sáng |
Hóc Môn |
26.25 |
27.25 |
27.75 |
89 |
THPT Long Thới |
Nhà Bè |
13.25 |
14.25 |
15 |
90 |
THPT Phước Kiển |
Nhà Bè |
15.5 |
16.5 |
16.75 |
91 |
THPT Dương Văn Dương |
Nhà Bè |
18.75 |
19.75 |
20.75 |
92 |
THPT Tân Bình |
Tân Phú |
33 |
33.5 |
34.5 |
93 |
THPT Trần Phú |
Tân Phú |
39.5 |
40.5 |
41.5 |
94 |
THPT Tây Thạnh |
Tân Phú |
34.25 |
35.25 |
36.25 |
95 |
THPT Vĩnh Lộc |
Bình Tân |
27 |
27.75 |
28.5 |
96 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
Bình Tân |
28.5 |
29 |
30 |
97 |
THPT Bình Hưng Hòa |
Bình Tân |
28.75 |
29.75 |
30.25 |
98 |
THPT Bình Tân |
Bình Tân |
25 |
26 |
26.75 |
99 |
THPT An Lạc |
Bình Tân |
27.5 |
28.5 |
29.5 |