06/06/2018, 15:40
Điểm chuẩn trường Đại Học Vinh - 2011
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 100 | Sư phạm Toán học | A | 16 | |
2 | 101 | Sư phạm Tin học | A | 15 | |
3 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 15 | |
4 | 201 | Sư Phạm Hoá học | A | 15 | |
5 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 15 | |
6 | 903 | Giáo dụcThể chất | T | 23 | |
7 | 504 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A.B.C | 15 | |
8 | 501 | Giáo dục Chính trị | C | 15 | |
9 | 601 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17 | |
10 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 16.5 | |
11 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 15 | |
12 | 701 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20 | |
13 | 901 | Giáo dục Tiểu học | M | 15 | |
14 | 902 | Giáo dục Mầm non | M | 15 | |
15 | 902 | Giáo dục Mầm non: | A | 14 | |
16 | 608 | Quản lý Giáo dục | C | 14 | |
17 | 608 | Quản lý Giáo dục | D1 | 17.5 | |
18 | 751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18 | |
19 | 607 | Công tác xã hội | C | 14 | |
20 | 606 | Du lịch | C | 14 | |
21 | 605 | Lịch sử | C | 14 | |
22 | 604 | Văn học | C | 14 | |
23 | 503 | Luật | A | 14 | |
24 | 503 | Luật: | C | 16 | |
25 | 307 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13 | |
26 | 307 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường: | B | 14 | |
27 | 306 | Khoa học Môi trường: | B | 14.5 | |
28 | 305 | Khuyến Nông | A | 13 | |
29 | 305 | Khuyến Nông: | B | 14 | |
30 | 304 | Nông nghiệp | A | 13 | |
31 | 304 | Nông nghiệp: | B | 14 | |
32 | 303 | Nuôi trồng Thuỷ sản | A | 13 | |
33 | 303 | Nuôi trồng Thuỷ sản: | B | 14 | |
34 | 302 | Sinh học | B | 14 | |
35 | 108 | Kỹ thuật Điện tử truyền thông | A | 14 | |
36 | 107 | Công nghệ Thông tin | A | 14 | |
37 | 106 | Kỹ thuật Xây dựng | A | 15.5 | |
38 | 205 | Quản lý đất đai | A | 13 | |
39 | 205 | Quản lý đất đai: | B | 14 | |
40 | 402 | Tài chính ngân hàng | A | 16 | |
41 | 401 | Kế toán | A | 16 | |
42 | 400 | Quản trị kinh doanh | A | 15 | |
43 | 204 | Công nghệ thực phẩm | A | 13 | |
44 | 202 | Hoá học | A | 13 | |
45 | 109 | Toán ứng dụng | A | 13 | |
46 | 104 | Khoa học máy tính | A | 13 | |
47 | 502 | Chính trị học | C | 14 |