Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên - 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7850103 Quản lý đất đai: (Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) A, A1 13
2 7850103 Quản lý đất đai: (Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) B 15.5
3 7850103 Quản lý đất đai: (Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) D1 13.5
4 7620116 Phát triển nông thôn A, A1 13
5 7620116 Phát triển nông thôn B 14
6 7620116 Phát triển nông thôn D1 13.5
7 7620115 Kinh tế nông nghiệp A, A1 13
8 7620115 Kinh tế nông nghiệp B 14
9 7620115 Kinh tế nông nghiệp D1 13.5
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A, A1 13
11 7540101 Công nghệ thực phẩm B 14
12 7540101 Công nghệ thực phẩm D1 13.5
13 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A, A1 13
14 7620211 Quản lý tài nguyên rừng B 14
15 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D1 13.5
16 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A, A1 13
17 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp B 14
18 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D1 13.5
19 7620105 Chăn nuôi Thú y A, A1 13
20 7620105 Chăn nuôi Thú y B 14
21 7620105 Chăn nuôi Thú y D1 13.5
22 7640101 Thú y A, A1 13
23 7640101 Thú y B 14
24 7640101 Thú y D1 13.5
25 7620201 Lâm nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) A, A1 13
26 7620201 Lâm nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) B 14
27 7620201 Lâm nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp) D1 13.5
28 7620110 Khoa học cây trồng ( Trồng trọt) A, A1 13
29 7620110 Khoa học cây trồng ( Trồng trọt) B 14
30 7620110 Khoa học cây trồng ( Trồng trọt) D1 13.5
31 7620102 Khuyến nông A, A1 13
32 7620102 Khuyến nông B 14
33 7620102 Khuyến nông D1 13.5
34 7440301 Khoa học môi trường(Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) A, A1 13
35 7440301 Khoa học môi trường(Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) B 14
36 7440301 Khoa học môi trường(Gồm các chuyên ngành: Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) D1 13.5
37 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A, A1 13
38 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B 14
39 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản D1 13.5
40 7620113 Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) A, A1 13
41 7620113 Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) B 14
42 7620113 Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) D1 13.5
43 7540104 Công nghệ sau thu hoạch( Bảo quản chế biến nông sản) A, A1 13
44 7540104 Công nghệ sau thu hoạch( Bảo quản chế biến nông sản) B 14
45 7540104 Công nghệ sau thu hoạch( Bảo quản chế biến nông sản) D1 13.5
46 7420201 Công nghệ sinh học A, A1 13
47 7420201 Công nghệ sinh học B 14
48 7420201 Công nghệ sinh học D1 13.5
0