Điểm chuẩn trường Đại Học Cần Thơ - 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật (Luật Hành chính)(Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) A 11 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
2 7140202 Giáo dục Tiểu học  A 11 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
3 7140209 Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) A 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
4 7140211 Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)  A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
5 7140212 Sư phạm Hóa học  A 13 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
6 7850103 Quản lý đất đai A 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
8 7310101 Kinh tế   A 12.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
9 7340101 Quản trị kinh doanh   A 12 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
10 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
11 7340115 Marketing A 13.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
12 7340120 Kinh doanh quốc tế  A 15 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
13 7340121 Kinh doanh thương mại A 13.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
15 7340301 Kế toán A 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
16 7340302 Kiểm toán A 12.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
17 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A 13.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
18 7420201 Công nghệ sinh học  A 13.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
19 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 14.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
20 7440301 Khoa học môi trường  A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
21 7460112 Toán ứng dụng A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
22 7480101 Khoa học máy tính A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
23 7480102 Truyền thông và mạng máy tính   A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
25 7480104 Hệ thống thông tin  A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
26 7480201 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)   A 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
28 7510601 Quản lý công nghiệp A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
29 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)  A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
30 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử  A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
31 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
32 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông    A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
33 7520214 Kỹ thuật máy tính  A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
34 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
35 7520320 Kỹ thuật môi trường  A 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A 12.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
37 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
38 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) A 11.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
39 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
40 7620116 Phát triển nông thôn A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
41 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản   A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
42 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A 12.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
43 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và  môi trường) A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
44 7480201 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)(Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
45 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
46 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông)(Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) A 9.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
47 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)(Cao đẳng) A 6.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
48 7140212 Sư phạm Hóa học  B 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
49 7140213 Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)   B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
50 7420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)   B 11 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
51 7420201 Công nghệ sinh học  B 14.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
52 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) B 15.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
53 7440301 Khoa học môi trường  B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
54 7440306 Khoa học đất  B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
55 7620105 Chăn nuôi  (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
56 7620109 Nông học  B 11 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
57 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
58 7620112 Bảo vệ thực vật  B 13 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
59 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
60 7620116 Phát triển nông thôn B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
61 7620205 Lâm sinh B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
62 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
63 7620302 Bệnh học thủy sản  B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
64 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản   B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
65 7640101 Thú y (Thú y và Dược thú y) B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
66 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B 13.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
67 7620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)(Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
68 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông)(Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) B 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
69 7380101 Luật (Luật Hành chính)(Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) C 12.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
70 7140204 Giáo dục công  dân C 11 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
71 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
72 7140218 Sư phạm Lịch sử  C 13.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
73 7140219 Sư phạm Địa lý  C 13.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
74 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
75 7220330 Văn học C 13 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
76 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) C 15 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
77 7140202 Giáo dục Tiểu học  D1 11.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
78 7340101 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) D1 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
79 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và  môi trường) D1 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
80 7220201 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang) D1 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
81 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   D1 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
82 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp   D1 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
83 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) D1 13 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
84 7220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh,  Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) D1 14.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
85 7220203 Ngôn ngữ Pháp   D1 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
86 7310101 Kinh tế   D1 13 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
87 7320201 Thông tin học D1 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
88 7340101 Quản trị kinh doanh   D1 12.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
89 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 14.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
90 7340115 Marketing D1 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
91 7340120 Kinh doanh quốc tế  D1 15.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
92 7340121 Kinh doanh thương mại D1 14 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
93 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) D1 14.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
94 7340301 Kế toán D1 14.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
95 7340302 Kiểm toán D1 13 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
96 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) D1 10.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
97 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp   D3 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
98 7220203 Ngôn ngữ Pháp   D3 10 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
99 7140206 Giáo dục thể chất T 17.5 KV1 - UT1 (đối tượng 01,02,03,04)
0