Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh A 23 Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115
2 KT1 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh A1 22 Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115
3 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A 24.5 Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112
4 KT2 Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin A1 23.5 Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112
5 KT3 Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường A 22.5 Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320
6 KT4 Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT A 21.5 Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214
7 KT4 Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT A1 20.5 Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214
8 KT5 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân A 22 Bao gồm mã ngành D520401, D520402
9 KT5 Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân A1 21 Bao gồm mã ngành D520401, D520402
10 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý A 22 Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301
11 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý A1 21 Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301
12 KT6 Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý D1 20 Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301
13 KT0 Nhóm chưa xếp ngành A 21.5
14 KT0 Nhóm chưa xếp ngành A1 20.5
15 TA1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) D1 28.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)
16 TA2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) D1 28 Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201)
17 CN1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) A 20.5 Bao gồm các mã ngành D510202, D510203, D510205
18 CN1 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) A1 20 D510202, D510203, D510205
19 CN2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) A 21 Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302
20 CN2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) A1 20 Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302
21 CN3 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) A 21 Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101
22 Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) A, A1, D1 18
23 Hệ đào tạo liên thông A, A1 17
24 7520101 Cơ kĩ thuật A 23
25 7520101 Cơ kĩ thuật A1 22
26 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A 23
27 7520114 Kĩ thuật cơ điện tử A1 22
28 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 23
29 7520103 Kĩ thuật cơ khí A1 22
30 7520120 Kĩ thuật hàng không A 23
31 7520120 Kĩ thuật hàng không A1 22
32 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A 23
33 7520122 Kĩ thuật tàu thuỷ A1 22
34 7520115 Kĩ thuật nhiệt A 23
35 7520115 Kĩ thuật nhiệt A1 22
36 7510202 Công nghệ chế tạo máy A 23
37 7510202 Công nghệ chế tạo máy A1 22
38 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A 23
39 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A1 22
40 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A 23
41 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A1 22
42 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A 24.5
43 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A1 23.5
44 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A 24.5
45 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A1 23.5
46 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 24.5
47 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A1 23.5
48 7520212 Kĩ thuật y sinh A 24.5
49 7520212 Kĩ thuật y sinh A1 23.5
50 7520214 Kĩ thuật máy tính A 24.5
51 7520214 Kĩ thuật máy tính A1 23.5
52 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A 24.5
53 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A1 23.5
54 7480101 Khoa học máy tính A 24.5
55 7480101 Khoa học máy tính A1 23.5
56 7480103 Kĩ thuật phần mềm A 24.5
57 7480103 Kĩ thuật phần mềm A1 23.5
58 7480104 Hệ thống thông tin A 24.5
59 7480104 Hệ thống thông tin A1 23.5
60 7460112 Toán - Tin ứng dụng A 24.5
61 7460112 Toán - Tin ứng dụng A1 23.5
62 7480201 Công nghệ thông tin A 24.5
63 7480201 Công nghệ thông tin A1 23.5
64 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A 24.5
65 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A1 23.5
66 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A 24.5
67 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A1 23.5
68 7520301 Kĩ thuật hóa học A 22.5
69 7440112 Hoá học A 22.5
70 7320401 Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) A 22.5
71 7420202 Kĩ thuật sinh học A 22.5
72 7520320 Kĩ thuật môi trường A 22.5
73 7510401 Công nghệ kĩ thuật hoá học A 22.5
74 7420201 Công nghệ sinh học A 22.5
75 7540101 Công nghệ thực phẩm A 22.5
76 7520309 Kĩ thuật vật liệu A 21.5
77 7520309 Kĩ thuật vật liệu A1 20.5
78 7520310 Kĩ thuật vật liệu kim loại A 21.5
79 7520310 Kĩ thuật vật liệu kim loại A1 20.5
80 7540201 Kĩ thuật dệt A 21.5
81 7540201 Kĩ thuật dệt A1 20.5
82 7540204 Công nghệ may A 21.5
83 7540204 Công nghệ may A1 20.5
84 7540206 Công nghệ da giày A 21.5
85 7540206 Công nghệ da giày A1 20.5
86 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A 21.5
87 7140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp A1 20.5
88 7520401 Vật lí kĩ thuật A 22
89 7520401 Vật lí kĩ thuật A1 21
90 7520402 Kĩ thuật hạt nhân A 22
91 7520402 Kĩ thuật hạt nhân A1 21
92 7340101 Quản trị kinh doanh A 22
93 7340101 Quản trị kinh doanh A1 21
94 7340101 Quản trị kinh doanh D1 20
95 7510604 Kinh tế công nghiệp A 22
96 7510604 Kinh tế công nghiệp A1 21
97 7510604 Kinh tế công nghiệp D1 20
98 7510601 Quản lí công nghiệp A 22
99 7510601 Quản lí công nghiệp A1 21
100 7510601 Quản lí công nghiệp D1 20
101 7340201 Tài chính - Ngân hàng A 22
102 7340201 Tài chính - Ngân hàng A1 21
103 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 20
104 7340301 Kế toán A 22
105 7340301 Kế toán A1 21
106 7340301 Kế toán D1 20
107 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 28.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2
0