05/06/2018, 23:21
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 3 năm qua 2017-2016-2015
Nhìn vào bảng thống kê điểm chuẩn 3 năm gần đây của trường Đại học Y Hà Nội thấy rõ điểm chuẩn năm 2016 tất cả các ngành đều giảm so với năm 2015. Tuy nhiên đến năm 2017 điểm chuẩn đại học Y Hà Nội đều tăng cao so với 2 năm trước đó. STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm ...
Nhìn vào bảng thống kê điểm chuẩn 3 năm gần đây của trường Đại học Y Hà Nội thấy rõ điểm chuẩn năm 2016 tất cả các ngành đều giảm so với năm 2015. Tuy nhiên đến năm 2017 điểm chuẩn đại học Y Hà Nội đều tăng cao so với 2 năm trước đó.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2015 | Điểm chuẩn 2016 | Điểm chuẩn 2017 | Điểm chuẩn trung bình 3 năm |
1 | Y đa khoa | 52720101 | B00 | 27,75 | 27 | 29,25 | 28,00 |
2 | Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa | 52720101_YHT | B00 | 24 | 26,75 | 25,38 | |
3 | Y học dự phòng | 52720103 | B00 | 24 | 22 | 24,5 | 23,50 |
4 | Khúc xạ nhãn khoa | 52720199 | B00 | 23,75 | 22,5 | 26,5 | 24,25 |
5 | Y học cổ truyền | 52720201 | B00 | 25 | 22,5 | 26,75 | 24,75 |
6 | Y tế công cộng | 52720301 | B00 | 23 | 20,25 | 23,75 | 22,33 |
7 | Dinh dưỡng | 52720303 | B00 | 23 | 21 | 24,5 | 22,83 |
8 | Xét nghiệm y học | 52720332 | B00 | 24,25 | 21,75 | 26,5 | 24,17 |
9 | Điều dưỡng | 52720501 | B00 | 24 | 22 | 26 | 24,00 |
10 | Răng - Hàm - Mặt | 52720601 | B00 | 27 | 26,75 | 28,75 | 27,50 |
Theo TTHN