Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2015

STT Tên ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn dự kiến (cho tất cả các tổ hợp môn) Hồ sơ NV1 đã nhận Chỉ tiêu còn thiếu CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC 1 D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng 368 15 ...

STT

Tên ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn dự kiến 
(cho tất cả các tổ hợp môn)

Hồ sơ NV1
đã nhận

Chỉ tiêu còn thiếu

CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC

1

D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng

368

15

210

158

2

D580102 - Kiến trúc

90

20

14

76

3

D580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

150

15

42

108

4

D580301 - Kinh tế xây dựng

113

15

46

67

5

D580302 - Quản lý xây dựng

45

15

9

36

6

D520320 - Kỹ thuật môi trường

45

15

6

39

TỔNG CỘNG:

811

 

327

484

CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG

1

C510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

75

12

52

23

2

C510104 - Công nghệ kỹ thuật giao thông

30

12

9

21

3

C510103 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng

30

12

4

26

4

C510101 - Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc

30

12

0

30

5

C510405 - Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

30

12

6

24

6

C580302 - Quản lý xây dựng

60

12

6

54

7

C480201 - Công nghệ thông tin

30

12

5

25

8

C510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử

30

12

9

21

9

C340301 - Kế toán

30

12

12

18

10

C340101 - Quản trị kinh doanh

30

12

12

18

TỔNG CỘNG:

375

 

115

260

Xem danh sách thí sinh ĐKXT NV1 tại:

http://diemthi.tuyensinh247.com/kqxt-dai-hoc-xay-dung-mien-trung-XDT.html

Đăng ký nhận chính xác nhất, Soạn tin:

DCL (dấu cách) XDT (dấu cách) Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL XDT D580102 gửi 8712

Trong đó XDT là Mã trường

D580102 là mã ngành Kiến trúc



zaidap.com Tổng hợp

>> Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2015

>> Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2015

0