Điểm chuẩn Đại học Kinh tế luật TPHCM năm 2015
Điểm chuẩn NV1 Đại học Kinh tế Luật Stt Tên (Ngành/nhóm ngành) Mã ngành Số thí sinh đăng ký Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (có cộng điểm ưu tiên) Điểm chuẩn đợt xét tuyển NV1 NV1 NV2 NV3 ...
Điểm chuẩn NV1 Đại học Kinh tế Luật
Stt |
Tên (Ngành/nhóm ngành) |
Mã ngành |
Số thí sinh đăng ký |
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (có cộng điểm ưu tiên) |
Điểm chuẩn đợt xét tuyển NV1 |
||||||
NV1 |
NV2 |
NV3 |
NV4 |
Tổng |
Điểm cao nhất |
Điểm thấp nhất |
Điểm trung bình |
||||
1 |
Kinh tế học |
401 |
64 |
92 |
91 |
118 |
365 |
27 |
16.25 |
22.94 |
22.25 |
2 |
Kinh tế đối ngoại |
402 |
309 |
77 |
39 |
33 |
458 |
29.5 |
19 |
24.11 |
25.5 |
3 |
Kinh tế đối ngoại CLC |
402C |
67 |
15 |
12 |
4 |
98 |
29.5 |
19.75 |
24.52 |
24.75 |
4 |
Kinh tế và quản lý công |
403 |
50 |
83 |
110 |
115 |
358 |
26.25 |
18.25 |
22.46 |
22 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
404 |
92 |
98 |
128 |
111 |
429 |
27.25 |
16.25 |
23.37 |
22.75 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
404C |
32 |
35 |
44 |
40 |
151 |
26 |
18.75 |
22.57 |
22 |
7 |
Kế toán |
405 |
87 |
116 |
97 |
89 |
389 |
27.25 |
18 |
23.33 |
23.25 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
406 |
51 |
65 |
81 |
89 |
286 |
27 |
18.5 |
22.40 |
22 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
407 |
123 |
124 |
136 |
77 |
460 |
27.25 |
16.25 |
23.82 |
23.75 |
10 |
Quản trị kinh doanh CLC |
407C |
39 |
53 |
27 |
26 |
145 |
26.25 |
18.75 |
22.90 |
22.75 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
408 |
149 |
231 |
110 |
64 |
554 |
29.5 |
16.25 |
23.63 |
24.5 |
12 |
Kinh doanh quốc tế CLC |
408C |
51 |
46 |
32 |
21 |
150 |
29.5 |
18.75 |
23.79 |
23.25 |
13 |
Kiểm toán |
409 |
111 |
119 |
100 |
61 |
391 |
27.5 |
18 |
24.10 |
24.25 |
14 |
Kiểm toán CLC |
409C |
34 |
43 |
31 |
28 |
136 |
26 |
18.5 |
23.10 |
22.75 |
15 |
Marketing |
410 |
93 |
119 |
150 |
159 |
521 |
27.75 |
16.25 |
22.90 |
23 |
16 |
Thương mại điện tử |
411 |
48 |
78 |
99 |
100 |
325 |
27 |
16.25 |
22.56 |
22.25 |
17 |
Luật kinh doanh |
501 |
166 |
137 |
100 |
46 |
449 |
27 |
16 |
23.38 |
23.75 |
18 |
Luật thương mại quốc tế |
502 |
116 |
97 |
57 |
55 |
325 |
27 |
16 |
23.86 |
24 |
19 |
Luật thương mại quốc tế CLC |
502C |
44 |
23 |
29 |
17 |
113 |
26.25 |
16 |
23.20 |
23 |
20 |
Luật dân sự |
503 |
118 |
99 |
82 |
77 |
376 |
27 |
16 |
22.60 |
22.75 |
21 |
Luật Tài chính - Ngân hàng |
504 |
52 |
82 |
108 |
88 |
330 |
26.25 |
18 |
22.50 |
22.25 |
Toàn trường |
1896 |
6809 |
29.5 |
16 |
23.25 |
|
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) QSK (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL QSK D340201 gửi 8712 Trong đó QSK là Mã trường D340201 là mã ngành Tài chính ngân hàng |
zaidap.com Tổng hợp
>> Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2015
>> Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2015