Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2015
TT Các chuyên ngành đào tạo đại học Mã chuyên ngành Mã tổ hợp Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú 1 Công nghệ thông tin 101 D01 A01 A00 Toán, Ngữ văn, Tiếng ...
TT |
Các chuyên ngành đào tạo đại học |
Mã chuyên ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ thông tin |
101 |
D01 A01 A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học |
18,0 18,0 17,75 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
102 |
A00 A01 C01 |
VẬT LÝ, Toán, Hóa học VẬT LÝ, Toán, Tiếng Anh VẬT LÝ, Toán, Ngữ văn |
21,75 21,75 23,0 |
Môn Vật lý đã tính hệ số 2 |
3 |
Công nghệ sinh học |
301 |
B00 |
Hóa học, Sinh học, Toán |
15,0 |
|
4 |
Kế toán |
401 |
D01 A01 A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học |
18,5 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
D01 A01 A00 |
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học |
18,75 18,25 18,25 |
|
6 |
Quản trị du lịch, khách sạn |
403 |
D01 A01 A00 |
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học |
19,25 21,0 21,0 |
|
7 |
Hướng dẫn du lịch |
404 |
D01 A01 A00 |
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học |
18,0 19,0 19,0 |
|
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
405 |
D01 A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học |
17,0 18,5 |
|
9 |
Luật kinh tế |
501 |
D01 A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học |
19,25 |
|
10 |
Luật quốc tế |
502 |
D01 A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hóa học |
15,5 18,0 |
|
11 |
Ngôn ngữ Anh |
701 |
D01 |
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn |
25,25 |
Môn Tiếng Anh đã tính hệ số 2 |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
702 |
D01 D04 |
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn |
24,5 22,0 |
Môn Tiếng Anh và Tiếng Trung đã tính hệ số 2 |
13 |
Kiến trúc |
105 |
V00 V02 |
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn |
19,0 |
Môn Vẽ mỹ thuật và Hình họa đã tính hệ số 2 |
14 |
Thiết kế nội thất |
103 |
H00
H02
H03 |
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn |
24,0
19,0
19,0 |
Môn Hình họa và Bố cục màu đã tính hệ số 2 |
15 |
Thiết kế thời trang |
104 |
||||
16 |
Thiết kế đồ họa |
106 |
Ghi chú: Điểm chuẩn trên là điểm của HSPT ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,5 và 1,0 điểm.
Đăng ký nhận chính xác nhất, Soạn tin: DCL (dấu cách) MHN (dấu cách) Mãngành gửi 8712 Ví dụ: DCL MHN D420201 gửi 8712 Trong đó MHN là Mã trường D420201 là mã ngành Công nghệ sinh học |
zaidap.com Tổng hợp
>> Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2015
>> Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2015