Dealing with accidents
A serious accident (Tai nạn nghiêm trọng) Tine fell in the break room. She injured her back and couldn't move. Matt called the emergency number. Then he stayed with Tina. The paramedics brought Tina to the hospital and Matt completed an accident report. (Tina ngã trong ...
A serious accident (Tai nạn nghiêm trọng)
Tine fell in the break room. She injured her back and couldn't move. Matt called the emergency number. Then he stayed with Tina. The paramedics brought Tina to the hospital and Matt completed an accident report.
(Tina ngã trong phòng giải lao. Cô ấy bị chấn thương ở lưng và không thể cử động. Matt gọi cấp cứu. Sau đó anh ấy ở lại với Tina. Các nhân viên y tế đưa Tina đi bệnh viện và Matt viết một bản tường trình về tai nạn).
A minor accident (Tai nạn nhẹ)
Albert cut his hand, so he got out the first aid kit. He cleaned the wound and he bandaged it.
(Albert bị đứt tay cho nên anh ấy lấy bộ dụng cụ sơ cứu. Anh ấy lau vết thương và anh ấy băng nó lại).
1. Vocabulary:
VERBS
Bandage: băng bó
Call: gọi
Clean: lau, rửa
Cut: cắt
Deal with: giải quyết
Fall: té, ngã
Get out: lấy ra
Injure: bị thương
Move: di chuyển
Stay:ở lại
NOUNS
Accident: tai nạn
Accident report: bản tường trình về tai nạn
Back: lưng
Break room; phòng giải lao
Emergency number: số cấp cứu
First aid kit: bộ dụng cụ sơ cứu
Hospital: bệnh viện
Paramedics: nhân viên y tế
Wound: vết thương
ADJECTIVES
Minor: nhỏ
Serious: nghiêm trọng
2. For special attention:
- A serious injury is more harmful than a minor injury. A serious injury usually requires medical attention while a minor injury usually doesn't.
(Một chấn thương nghiêm trọng có hại nhiều hơn một chấn thương nhỏ. Một chấn thương nghiêm trọng thường đòi hỏi phải được chăm sóc y tế trong khi một chấn thương nhỏ thì không).
- An emergency number is a telephone number you call when something has happened that needs attention quickly.
(Số khẩn cấp là số điện thoại bạn gọi khi có chuyện gì đó xảy ra cần sự can thiệp nhanh chóng).
- A wound happens when the skin is damaged or cut.
(Một vết thương xuất hiện khi da bị tổn thương hoặc bị cắt).
Để hiểu hơn về vui lòng liên hệ .