To cast

To cast /kɑːst/: quăng, ném, thả. Cách sử dụng : 1. around/about: Nói về việc nhìn xung quanh để tìm kiếm thứ gì hay cố suy nghĩ về thứ gì đó. Ví dụ: He cast about for an escape route. (Anh đang tìm kiếm một con đường ...

To cast /kɑːst/: quăng, ném, thả.

Cách sử dụng :

1. around/about: Nói về việc nhìn xung quanh để tìm kiếm thứ gì hay cố suy nghĩ về thứ gì đó.

Ví dụ:

He cast about for an escape route.

(Anh đang tìm kiếm một con đường để thoát thân).

He was desperately casting around for an excuse.

(Anh ta đang cố gắng tìm kiếm một sự tha thứ trong vô vọng).

The company is having to cast around feverishly for ways to cut its costs.

(Công ty đang phải luống cuống tìm cách để giảm bớt giá cả).

2. sb/sth aside: Nói về việc thoát khỏi hay không chú tâm đến ai đó mà bạn không muốn thân thiết hay không cần thiết với bạn.

Ví dụ:

She just cast him aside when she got bored.

(Khi cô ta chán, cô ta không thèm để ý đến anh ta).

She has been able to cast aside (= stop using) her wheelchair.

(Cô ta đã có thể ngưng sử dụng chiếc xe lăn của mình rồi).

Synonym (Từ đồng nghĩa): discard.

to cast

3. sth aside:

- Nói về việc ném một thứ gì đó sang một bên.

Ví dụ:

She cast aside a newspaper impatiently.

(Cô ta nôn nóng ném cuốn tạp chí sang một bên).

- Để gạt bỏ những cảm nhận, những thái độ tệ bạc hay phủ nhận hay việc đó ngăn cản bạn có được thành công.

Ví dụ:

He cast aside on his inhibitions.

(Anh ta gạt bỏ tất cả những điều mà anh ta cảm thấy ức chế sang một bên).

The speakers cast modestly aside and talked about their success.

(Những nhà diễn thuyết gạt bỏ sự khiêm tốn để thuyết trình về sự thành công của mình).

Synonym (Từ đồng nghĩa): throw sth aside; toss sth aside.

4. To be cast away: Để đến một nơi nào đó sau khi con tàu của bạn bị nhấn chìm ngoài biển.

Ví dụ:

What would you do if you were cast away on a desert island?

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn bị lạc trong một sa mạc?).

Cast-away (n): Là người có tàu bị đắm và sẽ được hướng dẫn để bơi vào một vùng đất nào đó.

5. sth back: Để làm cho chính bản thân bạn hồi tưởng lại một khoảng thời gian riêng tư hay một hoàn cảnh nào đó trong quá khứ.

Ví dụ:

I cast my mind back to our first meeting all those years ago.

(Tôi chợt hồi tưởng lại trong trí óc tất cả những ngày hẹn hò của chúng tôi nhiều năm về trước).

Object (Tân ngữ): your mind.

6. To cash sth down: Nói về tình huống khi đôi mắt của bạn di chuyển xuống dưới thì bạn cũng sẽ nhìn xuống.

Ví dụ:

She cast her eyes down modestly while Jack was talking about her.

(Cô ta nhìn xuống một cách khiêm tốn mỗi khi Jack nói chuyện với cô ta).

Subject (Tân ngữ): eyes.

Synonym (Từ đồng nghĩa): lower sth.

7. off; sth off:

- Cắt bỏ những đoạn dây thừng đang giữ con tàu để bắt đầu ra khơi.

- Để may một đường thẳng và nối các cạnh với nhau.

Ví dụ:

When the crarf is the right length, cast off.

(Khi cái khăn đã đủ chiều dài thì nên cắt ở đó và ngưng lại).

Object (Tân ngữ): stitches.

Opposite (Từ trái nghĩa): cast on; cast sth on.

8. sth off:

- Nói về việc lấy mảnh của cái áo và ném sang một bên.

Ví dụ:

They cast off their clothes and jumped in the pool.

(Họ quẳng những bộ đồ sang một bên và nhảy vào bể bơi).

- Để tống khứ một thứ gì xấu hay thứ mà bạn không thích.

Ví dụ:

It’s time to cast off those winter blues and burst into spring!.

(Đây đúng là khoảnh khắc để bỏ đi cái sắc xanh của mùa đông và đón nhận sự nở rộ của mùa xuân!).

Để hiểu rõ hơn về  vui lòng liên hệ 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0