14/01/2018, 17:03

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và ...

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 

 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016

trực tuyến

 Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: Số tự nhiên n thỏa mãn: n2.n.n5 = 711 : 73 là:x

A. n = 5                 B. n = 6                     C. n = 7                 D. n = 8

Câu 1.2: Số ước số của 200 là:

A. 12                   B. 10                    C. 8                         D. 14

Câu 1.3: Hợp số nhỏ nhất có dạng *27 là:

A. 427                 B. 127                 C. 327                      D. 227

Câu 1.4: Số ước chung của hai số 18 và 35 là:

A. 1                      B. 3                      C. 2                           D. 0

Câu 1.5: Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184. Số lớn nhất trong ba số đó là:

A. 15                    B. 13                      C. 12                         D. 14

Câu 1.6: Giá trị của biểu thức: P = 23.17 - 23.14 là:

A. 11                     B. 32                     C. 18                         D. 24

Câu 1.7: Giá trị của biểu thức: Q = (2o + 21 + 22 + 23).2o. 21. 22. 23 là:

A. 1920                  B. 832                      C. 960                        D. 624

Câu 1.8: Kết quả so sánh giữa hai số A = 2300 và B = 3200 là:

A. A > B                B. A = B                  C. B > A                      D. B = A + 2100

Câu 1.9: Một số tự nhiên có dạng aa chia hết cho 2 và chia cho 5 thì có số dư là 3. Vậy số đó là:

A. 44                     B. 66                        C. 77                           D. 88

Câu 1.10: Số các số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50 là:

A. 5                       B. 3                          C. 6                                  D. 4

Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1: Tìm chữ số a biết 21a chia hết cho cả 3 và 5.

Câu 2.2: Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là: ...............

Câu 2.3: Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là: ..............

Câu 2.4: Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là: ................

Câu 2.5: Từ các chữ số 0; 4; 5; 6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2?

Câu 2.6: Tìm số tự nhiên n để n2 + 3 chia hết cho n + 2.

Câu 2.7: Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là: {...........}

Câu 2.8: Số ước của số 126 là: ..................

Câu 2.9: Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai. Số học sinh của trường đó là: ................

Câu 2.10: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số trong đó có một chữ số 1?

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: Số ước của số 445 là: ...............

Câu 3.2: Số ước của số 245 là: ...............

Câu 3.3: Tìm số tự nhiên ab biết rằng a - b = 5 và 32a4b chia hết cho 9.

Câu 3.4: Tìm số tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12.

Câu 3.5: Tổng tất cả các số nguyên tố có dạng 13a bằng: .................

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6

Bài 1:

Câu 1.1: C               Câu 1.2: A             Câu 1.3: C               Câu 1.4: A               Câu 1.5: D

Câu 1.6: D               Câu 1.7: C             Câu 1.8: C               Câu 1.9: D               Câu 1.10: D

Bài 2:

Câu 2.1: 0          Câu 2.2: 100008                Câu 2.3:8                  Câu 2.4: 997              Câu 2.5: 3

Câu 2.6: 5          Câu 2.7: 1; 2; 4                 Câu 2.8: 12                Câu 2.9: 960              Câu 2.10: 7

Bài 3:

Câu 3.1: 4            Câu 3.2: 6                Câu 3.3: 72             Câu 3.4: 32          Câu 3.5: 407

0