Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Hưng Nhân, Thái Bình (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Hưng Nhân, Thái Bình (Lần 3) Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Hưng Nhân, Thái Bình (Lần 3)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016
có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập môn Lý hữu ích dành cho các bạn học sinh, giúp các bạn chuẩn bị và luyện tập tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia 2016 sắp tới.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Nam Khoái Châu, Hưng Yên (Lần 1)
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Triệu Sơn 2, Thanh Hóa (Lần 2)
SỞ GD - ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN
|
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) |
|
|
Mã đề thi 145 |
Cho biết: độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.1019 C; khối lượng của êlectrôn me = 9,1.1031kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; 1 eV = 1,6.1019J; hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 2 s. B. 1,5 s. C. 1 s. D. 0,5 s.
Câu 2: Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 238 proton và 92 nơtron; B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron; D. 92 proton và 238 nơtron;
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s.
Câu 5: Chọn câu Đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
Câu 6: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?
A. Kg B. u C. MeV/c2 D. MeV/c
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
A. 0,55 μm. B. 0,2m. C. 0.55 mm. D. 1,1 mm.
Câu 8: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
Câu 9: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω.
Câu 10: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rôto luôn là
A. phần cảm tạo ra từ trường. B. phần quay quanh một trục đối xứng.
C. phần ứng tạo ra dòng điện. D. phần đứng yên gắn với vỏ máy.
Câu 11: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
Câu 12: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 13: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4 m/s B. v = 8 m/s C. v = 1 m/s D. v = 2 m/s
Câu 14: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 30 m. B. 3 m. C. 300 m. D. 0,3 m.
Câu 15: Một sóng cơ có phương trình (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. 1 s. B. 0,1 s. C. 20 s. D. 2 s.
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016
1 |
C |
11 |
C |
21 |
D |
31 |
B |
41 |
D |
2 |
B |
12 |
B |
22 |
C |
32 |
D |
42 |
C |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
B |
33 |
A |
43 |
A |
4 |
D |
14 |
B |
24 |
C |
34 |
C |
44 |
A |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
A |
35 |
D |
45 |
B |
6 |
D |
16 |
A |
26 |
D |
36 |
B |
46 |
B |
7 |
A |
17 |
D |
27 |
A |
37 |
A |
47 |
D |
8 |
A |
18 |
A |
28 |
A |
38 |
D |
48 |
C |
9 |
B |
19 |
A |
29 |
D |
39 |
C |
49 |
A |
10 |
B |
20 |
C |
30 |
C |
40 |
B |
50 |
C |