Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Lần 4)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Lần 4) Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 Chỉ còn vài ngày nữa là các bạn ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc (Lần 4)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016
Chỉ còn vài ngày nữa là các bạn thí sinh bước vào kỳ thi THPT Quốc gia 2016. Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn thi đại học khối A môn Lý, VnDoc.com xin giới thiệu , có đáp án đi kèm. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 tỉnh Cà Mau
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội (Lần 3)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ |
KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN 4. NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) |
||
|
|
|
Mã đề: 132 |
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 200√2cos100πt (V) thì dòng điện qua mạch là (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. R = 100Ω. B. R = 50Ω. C. R = 200Ω. D. R = 150Ω.
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 36N/m, treo vật có khối lượng 100g. Động năng của con lắc biến thiên với tần số
A. 6Hz B. 9Hz C. 12Hz D. 3Hz
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ =2 cm. Đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng 2cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là:
A. 0,42cm B. 0,64cm C. 0,5cm D. 0,56cm
Câu 4: Một nhóm học sinh đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Kết quả đo chiều dài dây treo là l = 500 ± 1(mm) và chu kỳ con lắc là T = 1,43 ± 0,05(s). Số được lấy trong máy tính và coi là chính xác. Biểu thức gia tốc trọng trường là
A. g = 9,65 ± 0,69(m/s2) B. g = 9,78 ± 0,71(m/s2)
C. g = 9,81 ± 0,11(m/s2) D. g = 9,78 ± 0,10(m/s2)
Câu 5: Một sóng âm có tần số f = 100Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất vận tốc truyền sóng là v1 = 330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên vận tốc truyền sóng là v2 = 340m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là
A. 225(m) B. 1122(m) C. 112,2(m) D. 561(m)
Câu 6: Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa tụ C = , đoạn MN chứa cuộn dây có r = 10Ω, độ tự cảm , đoạn NB chứa biến trở R. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều có tần số có thể thay đổi. Khi cố định f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng đoạn AM đạt giá trị cực đại là U1. Khi cố định R = 30Ω, thay đổi tần số f thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AM đạt giá trị cực đại là U2. Khi đó là
A. 1,58 . B. 3,15. C. 0,79. D. 6,29.
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,6m B. 1,2m C. 2,4m D. 0,3m
Câu 8: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là αo = 6o. Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 5,055N B. 5,035N C. 4,086N D. 4,97N
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì:
A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu điện trở.
Câu 10: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là
A. 5,20.10-6 F. B. 1,95.10-3 F. C. 1,95.10-6 F. D. 5,20.10-3 F.
Câu 11: Chọn câu trả lời sai. Tia Rơnghen
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Trong y học dùng để chụp hình, chẩn đoán.
C. Bản chất là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số tia tử ngoại.
D. Bị lệch hướng trong điện trường.
Câu 12: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây
Câu 13: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng tĩnh.
B. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng tĩnh.
C. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng tĩnh của nó.
D. Lực căng của dây treo, động năng và thế năng của con lắc đơn biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng hai lần tần số dao động của con lắc.
Câu 14: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πx)cosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 100 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 cm/s. D. 320 cm/s.
Câu 15: Con lắc lò xo gắn vật m = 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t' = π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t' thế năng của con lắc bằng 0,064J. Biên độ dao động con lắc bằng:
A. 8cm B. 3,6cm C. 5,7cm D. 7cm
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016
132 |
209 |
357 |
485 |
||||
1 |
C |
1 |
D |
1 |
D |
1 |
D |
2 |
A |
2 |
C |
2 |
C |
2 |
C |
3 |
D |
3 |
A |
3 |
C |
3 |
C |
4 |
A |
4 |
D |
4 |
B |
4 |
A |
5 |
C |
5 |
C |
5 |
D |
5 |
D |
6 |
A |
6 |
C |
6 |
B |
6 |
D |
7 |
A |
7 |
A |
7 |
C |
7 |
B |
8 |
B |
8 |
B |
8 |
A |
8 |
A |
9 |
C |
9 |
C |
9 |
A |
9 |
B |
10 |
C |
10 |
C |
10 |
D |
10 |
B |
11 |
D |
11 |
B |
11 |
B |
11 |
A |
12 |
D |
12 |
A |
12 |
D |
12 |
D |
13 |
B |
13 |
C |
13 |
D |
13 |
D |
14 |
B |
14 |
B |
14 |
A |
14 |
A |
15 |
A |
15 |
A |
15 |
A |
15 |
A |
16 |
C |
16 |
B |
16 |
C |
16 |
A |
17 |
C |
17 |
D |
17 |
A |
17 |
D |
18 |
D |
18 |
B |
18 |
B |
18 |
A |
19 |
C |
19 |
A |
19 |
A |
19 |
D |
20 |
D |
20 |
A |
20 |
A |
20 |
B |
21 |
D |
21 |
A |
21 |
A |
21 |
C |
22 |
B |
22 |
C |
22 |
D |
22 |
C |
23 |
B |
23 |
B |
23 |
D |
23 |
D |
24 |
B |
24 |
D |
24 |
D |
24 |
C |
25 |
D |
25 |
D |
25 |
C |
25 |
B |
26 |
A |
26 |
C |
26 |
C |
26 |
B |
27 |
D |
27 |
B |
27 |
B |
27 |
D |
28 |
C |
28 |
C |
28 |
D |
28 |
D |
29 |
D |
29 |
A |
29 |
B |
29 |
C |
30 |
B |
30 |
D |
30 |
A |
30 |
B |
31 |
A |
31 |
A |
31 |
D |
31 |
C |
32 |
C |
32 |
D |
32 |
C |
32 |
B |
33 |
C |
33 |
D |
33 |
B |
33 |
D |
34 |
A |
34 |
B |
34 |
A |
34 |
A |
35 |
A |
35 |
A |
35 |
C |
35 |
C |
36 |
A |
36 |
C |
36 |
C |
36 |
A |
37 |
D |
37 |
B |
37 |
C |
37 |
B |
38 |
A |
38 |
B |
38 |
B |
38 |
C |
39 |
B |
39 |
D |
39 |
D |
39 |
A |
40 |
B |
40 |
B |
40 |
C |
40 |
A |
41 |
D |
41 |
D |
41 |
A |
41 |
C |
42 |
A |
42 |
A |
42 |
D |
42 |
B |
43 |
B |
43 |
D |
43 |
B |
43 |
C |
44 |
D |
44 |
C |
44 |
C |
44 |
D |
45 |
D |
45 |
C |
45 |
B |
45 |
A |
46 |
C |
46 |
C |
46 |
B |
46 |
D |
47 |
B |
47 |
B |
47 |
A |
47 |
B |
48 |
C |
48 |
B |
48 |
D |
48 |
B |
49 |
B |
49 |
D |
49 |
D |
49 |
C |
50 |
B |
50 |
A |
50 |
B |
50 |
D |