14/01/2018, 13:49

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2015 trường THPT Trần Thị Tâm, Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2015 trường THPT Trần Thị Tâm, Quảng Trị Đề thi thử đại học môn tiếng Anh có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh là đề thi đại học môn tiếng Anh có ...

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2015 trường THPT Trần Thị Tâm, Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh 

là đề thi đại học môn tiếng Anh có đáp án dành cho các bạn tham khảo, ôn luyện chăm chỉ nhất cho kì thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh đang tới gần. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 4 năm 2015 trường THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 2 năm 2015 trường THPT Cẩm Giàng 2, Hải Dương

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 2 năm 2015 trường THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam

Đề thi thử tiếng Anh THPT 

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 06 trang

Mã đề 985

Họ và tên thí sinh:............................................................... Số báo danh:................................

Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.

Question 1. A. handle         B. gesture         C. retain          D. famine

Question 2. A. reflection     B. division         C. astronomy   D. interview

Question 3. A. humanity     B. necessity      C. academic    D. facilitate

Choose the word whose bold part is pronounced differently.

Question 4. A. solved         B. stylizled        C. survived      D. wounded

Question 5. A. cough          B. enough         C. laughter       D. plough

Choose the word phrase that best completes each sentence.

Question 6: _______ that she burst into tears.

A. So angry was she                   B. Such her anger

C. She was so anger                   D. Her anger was so

Question 7: At first sight I met her. I was impressed with her _______

A. big beautiful round black eyes          B. beautiful black big round eyes

C. beautiful big round black eyes          D. beautiful round big black eyes

Question 8: She had to hand in her notice ______ advance when she decided to leave the job.

A. with           B. from            C. in              D. to

Question 9:He was very lucky when he fell off the ladder. He _____ himself.

A. could have hurt                          B. must have hurt

C. should have hurt                        D. will have hurt

Question 10: John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute ______)

A. the same amount also                B. more fifty dollars

C. another fifty                               D. one other fifty dollars

Question 11: Grace Kelly was first famous as a Hollywood actress and then ______ Prince Rainier of Monaco.

A. to be the wife of                         B. she was the wife of

C. the wife of                                  D. as the wife of

Question 12: ______ for breakfast is bread and eggs.

A. That I only like     B. Which better I like         C. What I like most        D. The food what I like

Question 13: ______ but he also proved himself a good athlete.

A. Not only he showed himself a good student            B. He did not show himself only a good student

C. Not only did he show himself a good student          D. A good student not only showed him

Question 14: ______, he was determined to continue to climb up the mountain.

A. He felt very tired though          B. As he might feel tired

C. Tired as it was                        D. Tired as he might feel

Question 15: - "Wow! What a nice coat you are wearing!" - "______"

A. Certainly. Do you like it, too?       B. I like you to say that.

C. Yes, of course. It's expensive.     D. Thanks. My mother bought it for me.

Question 16: I like reading books________ this is a good way to get information.

A. because        B. because of          C. so that          D. in order to

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh

PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) MỖI CÂU = 0.125 ĐIỂM.

SỐ CÂU

ĐÁP ÁN

SỐ CÂU

ĐÁP ÁN

SỐ CÂU

ĐÁP ÁN

SỐ CÂU

ĐÁP ÁN

1

C

17

C

33

B

49

A

2

D

18

C

34

D

50

C

3

C

19

D

35

A

51

C

4

D

20

D

36

D

52

B

5

D

21

C

37

D

53

B

6

A

22

B

38

B

54

C

7

C

23

C

39

A

55

D

8

C

24

A

40

A

56

A

9

B

25

B

41

C

57

D

10

C

26

A

42

D

58

A

11

D

27

D

43

C

59

B

12

C

28

A

44

A

60

D

13

C

29

A

45

D

61

A

14

D

30

C

46

B

62

D

15

D

31

B

47

A

63

A

16

A

32

D

48

B

64

D

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)

PART I: 0.5 ĐIỂM ( MỖI CÂU 0.1 ĐIỂM)

65. But for the weather, it wouldn't have been a superb weekend.

66. I have never known such a warm-hearted person./ I have never known a more warm-heated person than this one.

67. The teacher accused him of not paying attention to what he had said.

68. The film was so boring that we left before the end.

69. No matter how hard he tried, he wasn't successful

PART II: 1.5 ĐIỂM

 

Mô tả tiêu chí đánh giá

Điểm tối đa

1.

Bố cục

0.40

  • Câu đề dẫn chủ đề mạch lạc
  • Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài
  • Bố cục uyển chuyển từ mở bài đến kết luận

2.

Phát triển ý

0.25

  • Phát triển ý có trình tự logic
  • Có dẫn chứng, ví dụ, … đủ để bảo vệ ý kiến của mình

3.

Sử dụng ngôn ngữ

0.30

  • Sử dụng ngôn từ phù hợp nội dung
  • Sử dụng ngôn từ đúng văn phong/ thể loại
  • Sử dụng từ nối các ý cho bài viết uyển chuyển

4.

Nội dung

0.30

  • Đủ thuyết phục người đọc
  • Đủ dẫn chứng, ví dụ, lập luận
  • Độ dài: Số từ không nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 5%

5.

Ngữ pháp, dấu câu và chính tả

0.25

  • Sử dụng đúng dấu câu
  • Chính tả: Viết đúng chính tả
    • Lỗi chính tả gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị tính một lỗi (trừ 1% điểm của bài viết)
    • Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi
    • Sử dụng đúng thời, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp. (Lỗi ngữ pháp gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị trừ 1% điểm bài viết.)

 

Tổng

1.5

0