Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học bao gồm 50 câu trắc nghiệm, có đáp án ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2015 trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
bao gồm 50 câu trắc nghiệm, có đáp án kèm theo. Hi vọng tài liệu này giúp ích cho các ôn thi đại học môn Hóa, luyện đề thi thử Quốc gia 2015 môn Hóa hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình
Sở GDĐT Bình Định Trường THPT Lý Tự Trọng |
ĐỀ THI THỬ -KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút( không kể phát đề) |
Mã đề 827
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải)
A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+ D. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+
Câu 2: Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ visco.
C. Tơ tằm và tơ axetat. D. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6.
Câu 3: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.
Câu 4: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion. Giá trị của V là
A. 51,072. B. 46,592. C. 47,488. D. 50,176.
Câu 5: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. Đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Đều làm xanh hồ tinh bột.
C. Đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. D. Đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
Câu 6: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 3,255. B. 2,135. C. 2,695. D. 2,765.
Câu 7: Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2:
A. Etyl amin. B. Anilin C. Metyl amin D. Alanin.
Câu 8: Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO2. D. FeO.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1 : 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:
A. 0,64 và 11,48. B. 0,64 và 3,24. C. 0,64 và 14,72. D. 0,32 và 14,72.
Câu 10: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ bên:
Phát biểu nào không phù hợp?
A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.
C. X là KMnO4. D. X là NH4Cl
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả kim loại đều dẫn điện.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl.
D. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu.
Câu 12: Cho các nhận xét sau: Số nhận xét đúng là
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(d) Axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. NH3, HCl B. H2S, Cl2 C. SO2, NO2. D. CO2, SO2
Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là
A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axitilen, metan.
C. toluen, stiren, benzen. D. axetilen, etilen, metan.
Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. HCl, O2. B. HF, Cl2. C. H2O, HF. D. H2O, N2.
Câu 16: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A thi thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,6.
Câu 17: Este C2H5COOCH3 có tên là
A. Metyl propionat. B. Metyletyl este. C. Etylmetyl este. D. Etyl propionat.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính chất vật lýcủa kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
Câu 19: Trong số các chất: anđehit axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 20: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π). X tác dụng được với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số mol CO2 bằng đúng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức. C. no, hai chức. D. no, đơn chức.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
1 |
C |
11 |
C |
21 |
B |
31 |
A |
41 |
D |
2 |
A |
12 |
D |
22 |
C |
32 |
C |
42 |
A |
3 |
C |
13 |
C |
23 |
A |
33 |
B |
43 |
C |
4 |
A |
14 |
C |
24 |
B |
34 |
C |
44 |
A |
5 |
A |
15 |
C |
25 |
D |
35 |
B |
45 |
A |
6 |
A |
16 |
A |
26 |
C |
36 |
C |
46 |
A |
7 |
A |
17 |
A |
27 |
C |
37 |
C |
47 |
C |
8 |
B |
18 |
D |
28 |
A |
38 |
B |
48 |
C |
9 |
C |
19 |
A |
29 |
D |
39 |
B |
49 |
B |
10 |
D |
20 |
B |
30 |
B |
40 |
B |
50 |
A |