18/06/2018, 11:08

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lịch sử năm học 2017 - 2018 (Đề 11)

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA LẦN IV Môn thi: Lịch sử Ngày thi: /6/2018 Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề ) (đề gồm 40 câu trắc nghiệm) ...

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA LẦN IV
Môn thi: Lịch sử
Ngày thi:   /6/2018
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(đề gồm 40 câu trắc nghiệm)
   
 
                 
 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp:………………………………
 
Câu 1: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã mở đầu cho sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc trên phạm vi thế giới?
A. Cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Mậu Thân (1968).
C. Trận Điện Biên Phủ trên không (1972).
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
Câu 2: Một trong những đặc điểm lớn của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh là sự điều chỉnh quan hệ giữa các nước lớn theo chiều hướng
A. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
B. đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. đối dầu với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. liên minh chặt chẽ với nhau chống lại Mĩ.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hơn trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Do sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế.
B. Do sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
C. Do quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc tế.
D. Do Chiến tranh lạnh kéo dài, các cuộc xung đột, nội chiến diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới.
Câu 4: Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước sau sự kiện
A. Hiệp định Pari được kí kết năm 1973.
B. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Hiệp định Giơnevơ được kí kết năm 1954.
D. Thắng lợi của cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 5: Một trong những thuận lợi của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. nhân dân ta giành được chính quyền.
B. được sự ủng hộ của phong trào giải phóng dân tộc.
C. được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. chính quyền cách mạng được củng cố.
Câu 6: Tư tưởng chủ đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc giải quyết mối quan hệ Việt - Pháp (từ  6-3-1946 đến trước 19-12-1946) là
A. sử dụng phương pháp hòa bình.
B. nhân nhượng về kinh tế, độc lập về chính trị.
C. nhân nhượng cho Pháp về kinh tế và chính trị.
D. sẵn sàng đánh Pháp khi cần thiết.
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên với Việt Nam Quốc dân đảng là
A. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
B. tập trung phát triển lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lê nin.
D. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.--------------------------------------------
Câu 8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, để đẩy nhanh sự phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản đã làm gì?
A. Mua bằng phát minh sáng chế.
B. Đi sâu vào ngành công nghiệp dân dụng.
C. Giảm chi phí cho quốc phòng.
D. Tận dụng nguồn viện trợ của Mĩ.
Câu 9: Yếu tố quyết định để Đảng Cộng sản Đông Dương tạm gác khẩu hiệu “Cách mạng ruộng đất” trong giai đoạn 1939 - 1945 là
A. để tập hợp rộng rãi các lực lượng trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. để phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh đổ chúng.
C. nhằm lôi kéo tầng lớp trung, tiểu địa chủ tham gia cách mạng.
D. để giải quyết quyền lợi dân tộc trước quyền lợi giai cấp.
Câu 10: Ý nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc Việt Nam trong giai đoạn 1954-1965?
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất; khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất, nhằm đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Vừa thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, vừa thực hiện những nhiệm vụ của cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Vừa sản xuất vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ và làm nhiệm vụ của hậu phương lớn đối với tiền tuyến miền Nam.
Câu 11: Đâu không phải là điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và chiến dịch Hồ Chí Minh ?
A. Đều là những chiến dịch ta chủ động tiến công.
B. Diễn ra trong xu thế hòa hoãn của các nước lớn.
C. Đều mang tính chất của một cuộc tiến công chiến lược.
D. Đều là hai trận quyết chiến chiến lược.
Câu 12: Đâu không phải là mục tiêu cơ bản trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" của Tổng thống Mĩ B.Clin-tơn?
A. Bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu cao.
B. Tăng cường khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh của nền  kinh tế Mĩ.
C. Tăng cường phát triển khoa học- kĩ thuật để bảo đảm tính hiện đại về quân sự.
D. Sử dụng khẩu hiệu "Thúc đẩy dân chủ" để can thiệp vào nội bộ của nước khác.
Câu 13: Sự chuyển biến của xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tác động như thế nào tới phong trào cách mạng nước ta đầu thế kỉ XX?
A. Xuất hiện nhiều giai cấp mới tham gia phong trào cách mạng.
B. Xuất hiện nhiều khuynh hướng cứu nước mới trong phong trào cách mạng.
C. Tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho cuộc vận động giải phóng dân tộc.
D. Tạo ra những điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc.
Câu 14: Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ
A. thực dân Pháp và tay sai.                                B. phát xít Nhật và tay sai.
C. thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.                        D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 15: Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga mang tính chất là một cuộc cách mạng
A. xã hội chủ nghĩa.                                              B. dân chủ tư sản kiểu mới.
C. giải phóng dân tộc.                                          D. dân chủ tư sản kiểu cũ.
Câu 16: Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo (2-1930) được coi là Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng vì
A. khẳng định vai trò tổ chức và lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản.
B. bước đầu giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước cho cách mạng.
C. đã xác định đúng lực lượng tham gia cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. đã vạch ra những vấn đề chiến lược, sách lược cho cách mạng Việt Nam.
Câu 17: Đường lối “kháng chiến, kiến quốc” trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam được vận dụng như thế nào trong giai đoạn 1954 -1975?
A. Vừa tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa chiến đấu chống các cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.                                                                
B. Kết hợp kháng chiến chống Mĩ với xây dựng những mầm mống của chế độ mới ở những vùng giải phóng của miền Nam.
C. Thực hiện khẩu hiệu chiến lược độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở cả hai miền Nam - Bắc đất nước.                                                                           
D. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
Câu 18: Cơ sở hạt nhân của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là
A. nhà xuất bản Nam đồng thư xã.                     B. Đảng Lập hiến.
C. nhà xuất bản Cường học thư xã.                    D. Hội Phục Việt.
Câu 19: Trong cuộc đối đầu căng thẳng giữa 2 siêu cường Xô - Mĩ, những quốc gia được lợi nhất là
A. các nước tư bản đồng minh của Mĩ.              B. các nước thuộc địa và phụ thuộc.
C. các nước xã hội chủ nghĩa.                             D. các nước trung lập.
Câu 20: Trước khi tiến hành chiến tranh với Ba Lan, Đức đã chủ động đàm phán với Liên Xô vì
A. không muốn Liên Xô bắt tay với Anh, Pháp ở mặt trận phía Đông.
B. chưa chuẩn bị đủ điều kiện để tấn công Liên Xô.
C. muốn dồn lực lượng đối phó với quân Anh, Pháp.
D. muốn tránh phải chống Anh, Pháp ở phía Tây, Liên Xô ở phía Đông.
Câu 21: Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, mong muốn của Pháp khi đề ra kế hoạch Rơ-ve năm 1949 và kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi năm 1950 là gì?
A. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Tiến tới kí một Hiệp định có lợi cho Pháp.
D. Giữ vững quyền chủ động về chiến lược.
Câu 22: Phương pháp đấu tranh cách mạng được xác định tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) là
A. kết hợp các hình thức công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
C. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
Câu 23: Những vùng nào của châu Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây theo quyết định của Hội nghị Inata (2-1945)?
A. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á.                         B. Đông Bắc Á, Nam Á, Tây Á.
C. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, Tây Á.                D. Đông Nam Á, Đông Bắc Á, Nam Á.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây thuộc chủ trương đổi mới về chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam tại Đại hội VI (từ tháng 12 -1986)?
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành, nghề.
D. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung, hình thành cơ chế thị trường.
Câu 25: Quốc gia thứ ba trên thế giới phóng thành công tàu vũ trụ có người lái là
A. Nhật Bản.                  B. Mĩ.                              C. Trung Quốc.              D. Liên Xô.
Câu 26: Để đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ trong những năm 1961 - 1965, Đảng ta đã chỉ đạo quân dân miền Nam tiến công địch trên cả ba vùng chiến lược nào?
A. rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.
B. rừng núi, đồng bằng ven biển và đô thị.
C. rừng núi, đồng bằng ven biển và nông thôn.
D. nông thôn, đồng bằng ven biển và đô thị.
Câu 27: Một trong những yếu tố tác động đến mức độ giành độc lập của các quốc gia Đông Nam Á vào năm 1945 là
A. các nước Đồng minh đã vào chiếm đóng ở nhiều nước.
B. nhận thức về vấn đề thời cơ của các nước khác nhau.
C. điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau.
D. giai cấp vô sản ở một số nước chưa có chính Đảng riêng.
Câu 28: Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa dạng hóa.             B. Toàn cầu hóa.           C. Nhất thể hóa.            D. Đa phương hóa.
Câu 29: Hai xu hướng cứu nước trong phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX tuy khác nhau nhưng không đối lập, bài xích nhau vì
A. đều chủ trương lật đổ chế độ phong kiến.
B. đều dựa vào Nhật Bản để đấu tranh.
C. đều nhằm mục đích cứu nước cứu dân.
D. đều dựa vào tầng lớp trên của xã hội .
Câu 30: Điểm khác biệt của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi so với châu Á và khu vực Mĩ Latinh là
A. phát triển rộng khắp và ngày càng quyết liệt.
B. đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ, lập chính phủ dân chủ.
C. diễn ra không đồng đều giữa các khu vực và các quốc gia.
D. đấu tranh chống đế quốc thực dân và tay sai để giải phóng dân tộc.
Câu 31: Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 của ta thắng lợi đã buộc địch phải phân tán lực lượng ở những địa điểm nào?
A. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Sầm Nưa.
B. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Luông phabang.
C. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang.
D. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông phabang.
Câu 32: Chính sách “Cấm đạo” của nhà Nguyễn vào giữa thế kỉ XIX đã
A. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với các nước tư bản.
B. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phương Tây.
C. gây mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc.
D. làm cho Việt Nam bị cô lập với các nước láng giềng.
Câu 33: “Quân lệnh số 1” (13-8-1945) được ban bố bởi
A. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.          B. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
C. Tổng bộ Mặt trận Việt Minh.                         D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 34: Điểm khác biệt căn bản về nội dung giữa Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam và Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là
A. Các bên phải cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Đồng ý để miền Nam tiến hành tổng tuyển cử tự do mà không có sự can thiệp nước ngoài.
C. Yêu cầu các bên cam kết không được dính líu quân sự vào Việt Nam, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
D. Không cho phép quân đội nước ngoài ở lại miền Nam Việt Nam.
Câu 35: Sự kiện tác động trực tiếp buộc Đảng và Chính phủ ta phải phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp năm 1946 là
A. quân Pháp khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
B. quân Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng.
C. quân Pháp gây ra vụ thảm sát ở phố Hàng Bún, phố Yên Ninh (Hà Nội).
D. quân Pháp chiếm trụ sở Bộ Tài chính, Bộ Giao thông-Công chính.
Câu 36: Sau thất bại trong việc thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Đà Nẵng, từ tháng 2 - 1859 thực dân Pháp chuyển hướng tấn công vào
A. Biên Hòa.                  B. Vĩnh Long.                C. Gia Định.                   D. Định Tường.
Câu 37: Điểm chung về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng ta trong các cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 -1954) và chống Mỹ (1954 -1975) là
A. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.
B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận quân sự, chính trị và ngoại giao.
C. giành thắng lợi từng bước đi đến giành thắng lợi hoàn toàn.
D. kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.
Câu 38: Các  phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX đều giống nhau về
A. khuynh hướng chính trị.                                 B. giai cấp lãnh đạo.
C. kết quả cuối cùng.                                            D. điều kiện lịch sử.
Câu 39: Đầu năm 1904, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam nghĩa đoàn.                                      B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Phục Việt.                                                  D. Hội Duy tân.
Câu 40: Chủ trương của Đảng Lao động Việt Nam để đánh bại kế hoạch Nava trong Đông Xuân 1953-1954 là
A. mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
B. mở những cuộc tiến công chiến lược.
C. tránh giao chiến với địch ở miền Bắc để chuẩn bị đàm phán.
D. giữ vững quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.

----------- HẾT ----------
 
ĐÁP ÁN
 
132 1 D
132 2 B
132 3 D
132 4 B
132 5 A
132 6 A
132 7 A
132 8 A
132 9 D
132 10 C
132 11 C
132 12 C
132 13 D
132 14 B
132 15 B
132 16 D
132 17 D
132 18 A
132 19 A
132 20 D
132 21 B
132 22 A
132 23 A
132 24 A
132 25 C
132 26 A
132 27 B
132 28 B
132 29 C
132 30 C
132 31 B
132 32 C
132 33 D
132 34 D
132 35 B
132 36 C
132 37 C
132 38 C
132 39 D
132 40 B
 
0