18/06/2018, 10:38
Đề thi học kỳ 2 môn Lịch sử lớp 8 năm học 2017 - 2018
A. Trắc nghiệm: 7đ Chọn phương án đúng 1. Khi xâm lược nước ta, thực dân Pháp lấy cớ là A. Bảo vệ đạo Gia-tô. B. Mở rộng thị trường buôn bán. C. “Khai hóa văn minh” cho nhân dân Việt Nam. D. Nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp trên Biển Đông. 2. ...
A. Trắc nghiệm: 7đ
Chọn phương án đúng
1. Khi xâm lược nước ta, thực dân Pháp lấy cớ là
A. Bảo vệ đạo Gia-tô.
B. Mở rộng thị trường buôn bán.
C. “Khai hóa văn minh” cho nhân dân Việt Nam.
D. Nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp trên Biển Đông.
2. Chỉ huy cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng chống lại quân Pháp là
A. Nguyễn Trung Trực. B. Nguyễn tri Phương.
C. Phan Thanh Giản. D. Trương Định.
3. Trước thái độ chống Pháp một cách yếu ớt của quân triều đình tại Gia Định, nhân dân địa phương đã
A. Sơ tán khỏi Gia Định.
B. Tự động nổi dậy đánh giặc.
C. Tham gia cùng quân triều đình đánh giặc.
D. Nổi dậy chống cả quân Pháp và quân triều đình.
4. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của
A. Trương Định. B. Phan Tôn.
C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Nguyễn Trung Trực.
5. Tại trận Cầu Giấy lần thứ nhất, chỉ huy quân Pháp bị tiêu diệt là
A. Đuy - puy. B. Ri-vi-e.
C. Gác-ni-ê. D. Hác-măng.
6. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là
A. Thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
B. Phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến.
C. Quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đày ở An-giê-ri.
D. Quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết .
7. Người chỉ huy cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế là
A. Vua Hàm Nghi. B. Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Thiện Thuật. D. Phan Đình Phùng.
8. Sự kiện đánh dấu mở đầu phong trào Cần vương là
A. Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ.
C. Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ.
D. “Chiếu Cần vương” được ban bố.
9. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
10. Khởi nghĩa Yên Thế bùng nổ là để
A. Chống lại chính sách cai trị và bóc lột nông dân một cách hà khắc của triều đình.
B. Chống lại sự bình định và bóc lột của Pháp.
C. Chống lại sự cướp phá của quân Thanh.
D. Hưởng ứng Chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi.
11. Vị thủ lĩnh có uy tín nhất của phong trào nông dân Yên Thế trong những năm 1884 - 1892 là
A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Phan Đình Phùng.
C. Đề Nắm. D. Đề Thám.
12. Nét nổi bật của tình hình nước ta nửa cuối thế kỉ XIX là
A. Triều đình Huế thực hiện các chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.
B. Bộ máy chính quyền mục ruỗng; nông nghiệp, công thương nghiệp đình trệ; tài chính cạn kiệt.
C. Đời sống nhân dân vô cùng khó khăn.
D. Mâu thuẫn giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết.
13. Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là
A. Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
B. Chưa xuất phát từ cơ sở bên trong.
C. Chưa giải quyết được vấn đề cơ bản là mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
D. Nhiều nội dung cải cách dập khuôn hoặc mô phỏng của nước ngoài khi mà điều kiện nước ta có khác biệt.
14. Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp được tiến hành bắt đầu vào năm
A. 1884. B. 1888. C. 1897. D. 1914.
15. Hệ thống giáo dục phổ thông được thực dân Pháp chia làm
A. 2 bậc: Tiểu học và Trung học.
B. 3 bậc: Ấu học, Tiểu học và Trung học.
C. 3 bậc: Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
D. 4 bậc: Ấu học, Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
16. Những giai cấp, tầng lớp ở nước ta lúc bấy giờ có thể tham gia phong trào cách mạng giải phóng dân tộc là
A. Địa chủ, nông dân, tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ vừa và nhỏ.
D. Công nhân và nông dân.
17. Hội Duy tân do Phan Bội Châu đứng đầu được thành lập năm
A. 1901. B. 1902. C. 1903. D. 1904.
18. Phong trào Đông du tan rã vì
A. Phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước.
B. Thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam.
C. Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng.
D. Phan Bội Châu bị bắt giam.
19. Đông Kinh nghĩa thục là trường học được sáng lập bởi
A. Phan Bội Châu. B. Lương Văn Can.
C. Cường Để. D. Phan Châu Trinh.
20. Mục đích của Đông Kinh nghĩa thục là
A. Giáo dục lí luận cách mạng, chuẩn bị thành lập chính đảng ở Việt Nam.
B. Truyền bá tư tưởng Tự do - Bình đẳng - Bác ái của Đại cách mạng Pháp.
C. Bồi dưỡng, nâng cao lòng yêu nước, truyền bá nội dung học tập, nếp sống mới.
D. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác vào tầng lớp thanh niên.
21. Thực dân Pháp nổ súng đánh chiếm nước ta đầu tiên ở
A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Gia Định. D. Huế.
22. Người đốt cháy tàu Hi vọng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông năm 1861 là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định. D. Nguyễn Hữu Huân.
23. Người được nhân dân suy tôn danh hiệu Bình Tây Đại nguyên soái là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định. D. Nguyễn Hữu Huân.
24. Tổng đốc thành Hà Nội năm 1882 là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Phan Thanh Giản.
C. Phan Đình Phùng. D. Hoàng Diệu.
25. Vị vua gắn liền với “Chiếu Cần vương” kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước là
A. Hàm Nghi. B. Hiệp Hòa.
C. Duy Tân. D. Đồng Khánh.
26. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hương Khê.
27. Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đã làm phân hóa xã hội Việt Nam, những lực lượng xã hội mới xuất hiện là
A. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản. B. Công nhân, nông dân, tư sản.
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Địa chủ, công nhân, nông dân.
28. Nguyễn Ái Quốc quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước vì
A. Muốn tìm hiểu các nước phương Tây làm cách mạng thế nào.
B. Muốn nhờ sự giúp đỡ của Pháp để khai hóa văn minh.
C. Muốn nhờ sự giúp đỡ của các nước phương Tây để giành độc lập Việt Nam.
D. Tìm cách liên lạc với những người Việt Nam ở nước ngoài để đấu tranh cứu nước.
B. Tự luận: 3đ
Câu 1 (1đ): Vì sao Nguyễn Tất Thành lại ra đi tìm đường cứu nước mới?
Câu 2 (2đ): Nhận xét chung về phong trào chống Pháp ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm
B. Tự luận
Chọn phương án đúng
1. Khi xâm lược nước ta, thực dân Pháp lấy cớ là
A. Bảo vệ đạo Gia-tô.
B. Mở rộng thị trường buôn bán.
C. “Khai hóa văn minh” cho nhân dân Việt Nam.
D. Nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp trên Biển Đông.
2. Chỉ huy cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng chống lại quân Pháp là
A. Nguyễn Trung Trực. B. Nguyễn tri Phương.
C. Phan Thanh Giản. D. Trương Định.
3. Trước thái độ chống Pháp một cách yếu ớt của quân triều đình tại Gia Định, nhân dân địa phương đã
A. Sơ tán khỏi Gia Định.
B. Tự động nổi dậy đánh giặc.
C. Tham gia cùng quân triều đình đánh giặc.
D. Nổi dậy chống cả quân Pháp và quân triều đình.
4. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của
A. Trương Định. B. Phan Tôn.
C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Nguyễn Trung Trực.
5. Tại trận Cầu Giấy lần thứ nhất, chỉ huy quân Pháp bị tiêu diệt là
A. Đuy - puy. B. Ri-vi-e.
C. Gác-ni-ê. D. Hác-măng.
6. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là
A. Thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
B. Phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến.
C. Quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đày ở An-giê-ri.
D. Quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết .
7. Người chỉ huy cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế là
A. Vua Hàm Nghi. B. Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Thiện Thuật. D. Phan Đình Phùng.
8. Sự kiện đánh dấu mở đầu phong trào Cần vương là
A. Khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ.
C. Khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ.
D. “Chiếu Cần vương” được ban bố.
9. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
10. Khởi nghĩa Yên Thế bùng nổ là để
A. Chống lại chính sách cai trị và bóc lột nông dân một cách hà khắc của triều đình.
B. Chống lại sự bình định và bóc lột của Pháp.
C. Chống lại sự cướp phá của quân Thanh.
D. Hưởng ứng Chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi.
11. Vị thủ lĩnh có uy tín nhất của phong trào nông dân Yên Thế trong những năm 1884 - 1892 là
A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Phan Đình Phùng.
C. Đề Nắm. D. Đề Thám.
12. Nét nổi bật của tình hình nước ta nửa cuối thế kỉ XIX là
A. Triều đình Huế thực hiện các chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.
B. Bộ máy chính quyền mục ruỗng; nông nghiệp, công thương nghiệp đình trệ; tài chính cạn kiệt.
C. Đời sống nhân dân vô cùng khó khăn.
D. Mâu thuẫn giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết.
13. Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là
A. Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
B. Chưa xuất phát từ cơ sở bên trong.
C. Chưa giải quyết được vấn đề cơ bản là mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
D. Nhiều nội dung cải cách dập khuôn hoặc mô phỏng của nước ngoài khi mà điều kiện nước ta có khác biệt.
14. Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp được tiến hành bắt đầu vào năm
A. 1884. B. 1888. C. 1897. D. 1914.
15. Hệ thống giáo dục phổ thông được thực dân Pháp chia làm
A. 2 bậc: Tiểu học và Trung học.
B. 3 bậc: Ấu học, Tiểu học và Trung học.
C. 3 bậc: Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
D. 4 bậc: Ấu học, Tiểu học, Trung học và Trung học nghề.
16. Những giai cấp, tầng lớp ở nước ta lúc bấy giờ có thể tham gia phong trào cách mạng giải phóng dân tộc là
A. Địa chủ, nông dân, tư sản.
B. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ vừa và nhỏ.
D. Công nhân và nông dân.
17. Hội Duy tân do Phan Bội Châu đứng đầu được thành lập năm
A. 1901. B. 1902. C. 1903. D. 1904.
18. Phong trào Đông du tan rã vì
A. Phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước.
B. Thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam.
C. Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng.
D. Phan Bội Châu bị bắt giam.
19. Đông Kinh nghĩa thục là trường học được sáng lập bởi
A. Phan Bội Châu. B. Lương Văn Can.
C. Cường Để. D. Phan Châu Trinh.
20. Mục đích của Đông Kinh nghĩa thục là
A. Giáo dục lí luận cách mạng, chuẩn bị thành lập chính đảng ở Việt Nam.
B. Truyền bá tư tưởng Tự do - Bình đẳng - Bác ái của Đại cách mạng Pháp.
C. Bồi dưỡng, nâng cao lòng yêu nước, truyền bá nội dung học tập, nếp sống mới.
D. Tuyên truyền chủ nghĩa Mác vào tầng lớp thanh niên.
21. Thực dân Pháp nổ súng đánh chiếm nước ta đầu tiên ở
A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Gia Định. D. Huế.
22. Người đốt cháy tàu Hi vọng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông năm 1861 là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định. D. Nguyễn Hữu Huân.
23. Người được nhân dân suy tôn danh hiệu Bình Tây Đại nguyên soái là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định. D. Nguyễn Hữu Huân.
24. Tổng đốc thành Hà Nội năm 1882 là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Phan Thanh Giản.
C. Phan Đình Phùng. D. Hoàng Diệu.
25. Vị vua gắn liền với “Chiếu Cần vương” kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước là
A. Hàm Nghi. B. Hiệp Hòa.
C. Duy Tân. D. Đồng Khánh.
26. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hương Khê.
27. Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đã làm phân hóa xã hội Việt Nam, những lực lượng xã hội mới xuất hiện là
A. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản. B. Công nhân, nông dân, tư sản.
C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Địa chủ, công nhân, nông dân.
28. Nguyễn Ái Quốc quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước vì
A. Muốn tìm hiểu các nước phương Tây làm cách mạng thế nào.
B. Muốn nhờ sự giúp đỡ của Pháp để khai hóa văn minh.
C. Muốn nhờ sự giúp đỡ của các nước phương Tây để giành độc lập Việt Nam.
D. Tìm cách liên lạc với những người Việt Nam ở nước ngoài để đấu tranh cứu nước.
B. Tự luận: 3đ
Câu 1 (1đ): Vì sao Nguyễn Tất Thành lại ra đi tìm đường cứu nước mới?
Câu 2 (2đ): Nhận xét chung về phong trào chống Pháp ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
ĐA | A | B | B | D | C | A | B | D | C |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
B | C | D | D | C | B | B | D | B | |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |
B | C | A | B | C | D | A | B | C | |
28 | |||||||||
A |
B. Tự luận